Kế hoạch lên lớp các môn khối 1 - Tuần 14 năm 2011

Kế hoạch lên lớp các môn khối 1 - Tuần 14 năm 2011

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao ; từ và câu ứng dụng

-Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao

- Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

 * HSKG:

- Biết đọc trơn

- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK

- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Tiết 1

A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu

 1 số HS đọc bài 41 SGK

 

doc 21 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 851Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch lên lớp các môn khối 1 - Tuần 14 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
@&?
cTuần 11d
 **************************************************************
 Thứ 2 ngày 7 tháng 11 năm 2011
Học vần(t93, 94)
Bài 42: ưu – ươu 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao 
- Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
 * HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu
 1 số HS đọc bài 41 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần ưu, ươu
- GV ghi bảng ưu, ươu - HS đọc theo GV: ưu, ươu
* HĐ2: Dạy vần ưu 
- GV viết ưu và giới thiệu: vần ưu được tạo nên từ âm ư và âm u
+ So sánh ưu với iu
- HS ghép vần ưu – phân tích, đánh vần 
+ Vần ưu có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài ưu và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng lựu ta cài thêm âm gì và dấu gì?
- HS ghép lựu – phân tích, đánh vần
- GV ghép lựu và khẳng định
- GV đọc: lựu
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu : trái lựu 
- GV ghi: trái lựu 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: ưu – lựu – trái lựu
* HĐ3: Dạy vần ươu( tương tự)
- HS phân tích ươu
- So sánh ươu với iêu
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu ưu lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ươu, trái lựu, hươu sao ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần ưu, ươu
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa câu, HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ?
+ Khi đọc có dấu phẩy ta đọc như thế nào?
- HS đọc câu nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
 + Trong tranh vẽ gì?
+ Những con vật này sống ở đâu?
+ Trong những con vật này con nào ăn cỏ?
+ Con nào thích ăn mật ong?
+ Con nào to xác nhưng rất hiền lành?
+ Em còn biết con vật nào ở trong rừng nữa?
 + Em có biết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này không? Em đọc hay hát cho mọi người cùng nghe!
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T 41)
Luyện tập
I. yêu cầu cần đạt 
- Làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Bài 1, bài 2( cột1, 3), bài 3( cột 1, 3 ), bài 4 
*HSKG làm hết các bài tập
II- Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra: HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
B. Luyện tập: GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- HS tự làm bài vào vở bài tập 
- GV theo dõi.
- Chấm, chữa bài.
*Bài 1: Lưu ý viết thẳng cột
*Bài 2: HS nhắc lại cách tính: 5 - 2 - 1 = 2
*Bài 3: Yêu cầu HS tính rồi mới so sánh
*Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán
	 Viết phép tính tương ứng.
 IV. củng cố dặn dò
- Nhắc HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi đã học.
- Nhận xét giờ học
Thứ 3 ngày 8 tháng 11 năm 2011
Học vần(t101, 102)
Bài 43: ôn tập 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/ o; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu
- HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II.đồ dùng dạy học
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A. Kiểm tra: 2 HS đọc bài 42 SGK
 HS viết, đọc: mưu trí, chú cừu, bầu rượu, bướu cổ
B. Bài mới: 
*HĐ1: Giới thiệu bài
+ Tuần qua các em được học những vần gì mới?
- HS trả lời – GV ghi bảng HS quan sát bảng ôn để so sánh và bổ sung
*HĐ2: Ôn vần vừa học
- GV đọc âm và vần ở bảng, HS chỉ
- HS đọc các âm và vần ở bảng: cá nhân, lớp
- GV sửa sai
- Hướng dẫn HS ghép vần từ âm ở cột dọc và âm ở hàng ngang 
- HS đọc các vần ghép ở bảng : cá nhân, lớp
*HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu
- HS tự đọc : nhóm, cá nhân, lớp
- GV sửa sai và giải thích các từ
*HĐ4: Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV hướng dẫn viết lần lượt : cá sấu, kì diệu
- HS viết bảng con 
Tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài ở bảng : cá nhân, lớp
- HS thảo luận và trả lời về tranh
- GV giới thiệu đoạn ứng dụng
- HS đọc đoạn : lớp, cá nhân
- GV giải thích đoạn ứng dụng
- HS đọc thầm bài ở SGK
- Một số HS đọc bài
- GV nhận xét
*HĐ2: Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở tập viết 
- Cho HS xem bài mẫu
- HS viết, GV theo dõi, chấm bài 
*HĐ3: Kể chuyện : Sói và Cừu
- HS đọc tên câu chuyện
- GV kể chuyện 
- GV kể từng tranh 
 +Tranh 1: Một con chó Sói đói đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp con cừu. Nó chắc mẩm một bữa ngon lành. Nó tiến lại và nói:
- Này cừu, hôm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mày có mong ước gì không?
 +Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền hắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to.
 +Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rổng ông ổng. Người chăn cừu liền giáng cho nó một gậy.
 +Tranh 4: Cừu thoát nạn.	
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện kể theo tranh
- Khuyến khích HS kể 2 – 3 đoạn
- Nêu ý nghĩa câu chuyện :
+ Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội.
+ Con Cừu bình tĩnh, thông minh nên đã thoát nạn.
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T 42)
Số 0 trong phép trừ
I.yêu cầu cần đạt
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.
- Biết thực hiện phép trừ có số 0 
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, bài 2( cột 1,2), bài 3
- HSKG làm hết các bài tập
II. Đồ dùng:
 - Bộ ĐDDHToán và các mô hình
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra: 2 em chữa bài tập
5 - 3 ..... 2 5 - 1 ..... 3
5 - 3 ..... 3 5 - 4 ..... 0
 - GV nhận xét sửa sai
B. Bài mới:
HĐ1: Phép trừ 2 số bằng nhau
*Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0
- GV thao tác cùng HS
- GV yêu cầu HS cài 1 con bướm, HS bớt 1 con bướm 
- HS nêu bài toán và trả lời bài toán
+ Còn mấy con bướm? 
+ Bớt đi tức là thực hiện phép tính gì? 
- HS nêu phép tính
- GV ghi bảng: 1 - 1 = 0
- HS đọc phép tính: 1 – 1 = 0
*Giới thiệu phép tính : 3 - 3 = 0( tương tự như trên)
- HS dùng que tính để hình thành 2 phép tính
 2 - 2 = 0 4 - 4 = 0
+ Vậy 1 số trừ đi chính số đó cho ta kết quả bằng mấy?
- HS nhắc lại:1 số trừ đi chính số đó cho ta kết quả bằng 0
HĐ2: Phép trừ “ Một số trừ đi 0”
*Giới thiệu phép trừ: 4 – 0 = 4
- HS lấy 4 hình vuông - yêu cầu HS không bớt hình nào?
- HS nêu bài toán và trả lời bài toán
- 4 trừ đi 0 bằng mấy? 
- HS nêu phép tính
- GV ghi bảng: 4 – 0 = 4
- HS đọc phép tính: 4 – 0 = 4
 *Giới thiệu phép tính : 5 - 0 =5( tương tự như trên)
 - HS làm bảng con 1 số phép tính 
 3 - 0 = 3 2 - 0 = 2 1
 -
 0
 - GV kết luận
HĐ3: Thực hành 
- HS làm bài tập 1, 2, 3 - VBT
- Khuyến khích HS làm hết bài tập
- GV theo dõi uốn nắn giúp HS yếu
IV. Củng cố- dặn dò: - HS đọc lại các phép tính trên bảng
 - Nhận xét tiết học
Đạo đức (T11)
thực hành kỹ năng giữa kì I
I. yêu cầu cần đạt : 
 - Củng cố một số chuẩn mực hành vi đạo đức phù hợp với lứa tuổi trong mối quan hệ của các em với bản thân, gia đình.
- Kỹ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học. Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện.
II.Hoạt động dạy- học:
*HĐ1: Ôn tập
- GV lần lượt hệ thống lại nội dung trong các bài đã học bằng một số câu hỏi gợi ý:
- HS nhắc lại các bài đạo đức đã học.
+ Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp một?
+Thế nào là ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng?
+ ích lợi của việc ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng?
- Liên hệ trong lớp
+ Tại sao phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập? Liên hệ
+ Em đã làm gì để ông bà, bố mẹ vui lòng?
+ Là anh chị phải như thế nào với em nhỏ?
+ Là em nhỏ phải như thế nào với anh chị?
- HS trả lời- GV bổ sung.
*HĐ2: Thực hành một số kỹ năng
- GV chuẩn bị một số tình huống cho HS đóng vai.
- Bài tập 3 của bài 4, bài tập 1 của bài 5.
- Hướng dẫn đóng vai
- HS chuẩn bị đóng vai.
- HS đóng vai.
- Nhận xét- đưa ra kết luận chung.
III. Củng cố- dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học.
Luyện toán 
ôn: phép trừ trong phạm vi 5
I.Yêu cầu cần đạt 
- Củng cố về bảng trừ trong phạm 5.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Hoạt động dạy - học:
1.Củng cố: HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
- HS làm bài
	 5	 5	 5
	 -	-	-
	1	 2	 3
- 1 HS làm
	3 + 2 =	2 + 3 =
	5 - 3 =	5 - 1 =
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính(theo mẫu)
	3 + 1 - 2 	5 - 2- 1	5 - 3 + 1
	= 5	- 2	
	= 5	- 3	
Bài 2: Số?	
	3 + = 5	5 - 1 =
	5 - 3 =	5 - 2 =
Bài 3: Số?
	1 + 1 + = 5	5 - 1-  = 2
	5 - 2 - .=1	5 - 3 - =1
- Chấm, chữa bài
III.Nhận xét - dặn dò: Học thuộc công thức
Luyện Tiếng việt
Luyện đọc, viết: ưu – ươu 
I.Yêu cầu cần đạt:
- Luyện cho HS đọc được : ưu, ươu và từ ứng dụng thành thạo, viết đẹp đúng quy trình
II. hoạt động dạy - học :
HĐ1:Luyện đọc 
- HS đọc bài ưu, ươu SGK:nhóm, cá nhân
- GV theo dõi sữa sai
- HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân 
- GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dươn ... xét giờ học.
Tự nhiên - xã hội(T11)
Gia đình
I- yêu cầu cần đạt
- Kể được với các bạn vễ ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em trong gia đình của mình và yêu quý gia đình.
*Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình 
KNS: Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
II- Hoạt động dạy học:
*HĐ1: Giới thiệu bài:
- Cả lớp hát bài " Cả nhà thương nhau"
HĐ2: Làm việc với sách giáo khoa:
- Bước1:GV yêu cầu HS quan sát hình ở bài 11 và trả lời câu hỏi trong sgk.
HS làm việc theo nhóm nhỏ
- Bước2: Gọi đại diện chỉ vào tranh và kể về gia đình Lan và Minh.
Các nhóm khác nghe- Thảo luận , nhận xét.
- GV kết luận
HĐ3: Vẽ về tổ ấm của em
- Bước 1: GV nêu yêu cầu: Vẽ về những người thân trong gia đình của em.
HS làm việc cá nhân
- Bước 2: Triển lãm tranh
Hoạt động nhóm: Giới thiệu tranh với bạn trong nhóm.
Chọn bức tranh đẹp triển lãm.
HĐ4: Đóng vai
- Bước 1: Giao nhiệm vụ
Tình huống 1: Một hôm mẹ đi chợ về tay xách rất nhiều thứ . Em sẽ làm gì giúp mẹ lúc đó?
Tình huống 2: Bà của Lan hôm nay bị mệt. Nếu em là Lan em sẽ làm gì?
Hay nói gì với bà để bà vui và nhanh khỏi bệnh.
HS thảo luận đóng vai.
HS đóng vai
-Bước 2: Thu kết quả thảo luận
III.Củng cố : Hát bài "đi học về"
Chiều
Luyện Toán
ôn:Số 0 trong phép trừ
I.yêu cầu cần đạt
- Luyện cho HS năm vững vai trò số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó và thực hiện phép trừ có số 0 
II. hoạt động dạy học
* HĐ1: HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5
- HS đọc - GV theo dõi bổ sung
* HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1:Số: 5 = 5 - .... 3 = 0 + .... 4 - 0 = 2 + .....
- Bài 2: Tính 
 5 3 4  2
 - - - - -
 2 3 0 0 
 5 0
 2 - 0 + 2 = 1 + 3 - 4 = 2 - 1 - 1 =
 - Bài 3: Điền > < =
 5 - 2  5 2 - 2  4 - 0 2 - 0  1 + 1 
HS làm vở ô li
GV theo dõi giúp đỡ
IV. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học 
 Luyện Tiếng việt
Luyện đọc, viết: on – an 
I.Yêu cầu cần đạt:
- Luyện cho HS đọc được : on, an và từ ứng dụng thành thạo, viết đẹp đúng quy trình
II. hoạt động dạy - học :
HĐ1:Luyện đọc 
- HS đọc bài on, an SGK:nhóm, cá nhân
- GV theo dõi sữa sai
- HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân 
- GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dương 
HĐ2:Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở ô li: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế ( mỗi từ 1 dòng ) và câu ứng dụng
- GV đọc, HS viết
- Chấm bài, nhận xét
HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ
- GV hướng dẫn HS làm vở bài tập
- Tổ chức cho HS chơi : Thi nhau tìm tiếng có on, an ( nối tiếp) rồi đọc các tiếng đó 
- GV nhận xét đánh giá 
III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Luyện viết
Luyện viết: ưu – ươu- on - an
 I. Yêu cầu cần đạt
- Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: bầu rượu, mưu trí, bướu cổ, rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế và câu ứng dụng, đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình.
- Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết
II. Hoạt động dạy- học:
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết 
- HS đọc bài víêt 
* HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết 
- GV nhắc lại quy trình viết các con chữ 
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt các chữ theo quy trình viết .
+ HS viết trên không - viết bảng con 
+ HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm 
Đặc biệt chú ý đến tư thế ngồi của HS
- GV chấm bài và nhận xét 
Iii.Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bài viết 
- Nhận xét giờ học
Thứ 5 ngày 10 tháng 11 năm 2011
Học vần(t99, 100)
Bài 45: ân – ă. ăn 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn 
- Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
* HSKG:
- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: rau non, thợ hàn, bàn ghế
 1 số HS đọc bài 44 SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV giới thiệu vần ân, ă, ăn
- GV ghi bảng ân, ă, ăn - HS đọc theo GV
* HĐ2: Dạy vần ân 
- GV viết ân và giới thiệu: vần ân được tạo nên từ âm â và âm n
+ So sánh ân với an
- HS ghép vần ân – phân tích, đánh vần 
+ Vần ân có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau ?
- GV cài ân và đọc
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Muốn có tiếng cân ta cài thêm âm gì ?
- HS ghép cân – phân tích, đánh vần
- GV ghép cân và khẳng định
- GV đọc: cân
- HS đọc: cá nhân- đồng thanh
- GV giới thiệu : cái cân 
- GV ghi: cái cân 
- HS đọc: cá nhân, đồng thanh
- HS đọc bài ở bảng: ân – cân – cái cân
* HĐ3: Dạy vần ă, ăn( tương tự)
- GV giới thiệu ă - HS đọc: ă
- HS phân tích ăn
- So sánh ăn với ân
- HS đọc bài ở bảng: vần, tiếng, từ và ngược lại
* HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò 
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- 1 số HS đọc tiếng mới	
- HS đọc: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò ( cá nhân, đồng thanh)
- GV đọc và giải thích từ 
- HS luyện đọc từ
* HĐ4: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu ân lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- ăn, cái cân, con trăn ( tương tự)
- HS luyện đọc bài ở bảng: cá nhân, tổ
* Trò chơi : HS tìm tiếng từ có vần ân, ăn
Tiết 2
 *HĐ1:Luyện đọc
+ Hôm nay ta học vần gì mới, tiếng mới, từ mới ?
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- GV đưa tranh, HS quan sát
- GV đưa câu, HS tìm tiếng mới 
- 3 HS phân tích tiếng mới
- 3 HS đánh vần, đọc
+ Trong câu tiếng nào có chữ in hoa ?
 - HS đọc câu nối tiếp
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm, cá nhân, đồng thanh
*HĐ2: Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài ở vở 
- HS viết và nhắc lại tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
*HĐ3:Luyện nói 
- HS đọc tên bài luyện nói: Nặn đồ chơi
- GV đưa tranh giới thiệu
- HS trao đổi nhóm
+ Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
+ Các bạn ấy nặn những con vật gì?
+ Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
+ Em đã nặn được đồ chơi gì?
+ Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như thật?
+ Em có thích nặn đồ chơi không?
+ Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì?
IV. củng cố dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- Nhận xét giờ học
Toán(T44)
Luyện tập chung
I. yêu cầu cần đạt
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi đã học.
- Phép cộng với số 0.
- Phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
- Bài 1(b), bài 2 ( cột 1,2 ), bài 3( cột 2, 3), bài 4 
- HSKG làm hết các bài tập
II. Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra: Lớp làm bảng con
	5 - = 2	3 - 2 = 
	5 -  = 5	4 - = 0
	4 + = 5	5 - = 2
B. Luyện tập: Hướng dẫn HS làm bài vào vở bài tập.
*Bài 1:- 1 HS nêu yêu cầu đề bài 
- HS làm bài- GV theo dõi.
- Chữa bài nối tiếp
*Bài 2:Củng cố về tính chất của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi.
- 1 HS làm mẫu 1 bài, nhận xét kết quả
- HS làm bài, 2 HS lên chữa bài
*Bài 3, 4: GV gợi ý cách làm
- HS làm bài rồi chữa bài
*Bài 5: Khuyến khích HS làm
ứng với mỗi tranh, HS có thể nêu bài toán và phép tính khác nhau.
 III. củng cố dặn dò
 - Nhận xét giờ học.
Luyện viết
Luyện viết: on - an
 I. Yêu cầu cần đạt
- Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế và câu ứng dụng, đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình.
- Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết
II. Hoạt động dạy- học:
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết 
- HS đọc bài víêt 
* HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết 
- GV nhắc lại quy trình viết các con chữ 
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt các chữ theo quy trình viết .
+ HS viết trên không - viết bảng con 
+ HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm 
Đặc biệt chú ý đến tư thế ngồi của HS
- GV chấm bài và nhận xét 
Iii.Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bài viết 
- Nhận xét giờ học
Thứ 6 ngày 11 tháng 11 năm 2011
Tập viết(T9 )
TVT9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,
I-Yêu cầu cần đạt:
- Viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II. Hoạt động dạy- học : 
A. Kiểm tra : 
- Kiểm tra vở tập viết
- GV đọc, HS viết: lưỡi rìu, cái phễu
B. Bài mới:
a- Giới thiệu bài
b- Hướng dẫn viết
- Giới thiệu chữ mẫu cho HS quan sát
- Phân tích nét chữ 
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dẫn quy trình viết 
- HS viết vào bảng con 
c- HS viết vào vở
- Hướng dẫn HS viết vở tập viết
- HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi
- HS viết, GV theo dõi 
- Chấm- nhận xét
Iii.Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bài viết 
- Nhận xét giờ học
Tập viết(T10 )
TVT10: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,...
I-Yêu cầu cần đạt:
- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II. Hoạt động dạy- học : 
A. Kiểm tra : 
- GV đọc, HS viết: mưu trí, bướu cổ, bầu rượu
B. Bài mới:
a- Giới thiệu bài
b- Hướng dẫn viết
- Giới thiệu chữ mẫu cho HS quan sát
- Phân tích nét chữ 
- GV viết mẫu lên bảng
- Hướng dẫn quy trình viết 
- HS viết vào bảng con 
c- HS viết vào vở
- Hướng dẫn HS viết vở tập viết
- HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi
- HS viết, GV theo dõi 
- Chấm- nhận xét
Iii.Củng cố - dặn dò:
 - Nhận xét giờ học
Hoạt Động Tâp thể(T11)
Sinh hoạt lớp
I-Yêu cầu cần đạt:
- Giúp HS nhận biết được một số ưu, nhược điểm mà các em đã đạt được trong tuần qua 
- Kế hoạch tuần 12
II. hoạt động dạy - học :
*HĐ1: GV nhận xét, đánh giá về nề nếp hoạt động của lớp và học tập trong tuần qua 
- Biện pháp khắc phục 
* HĐ2: Kế hoạch hoạt động cho tuần 12 
- Học bài, làm bài đầy đủ, không nói chuyện riêng,..
- Đi học chuyên cần, đúng giờ
- Giúp đỡ bạn trong học tập: Linh – Nam, Nhung – Mạnh, Hiếu – Hà Phương ,...
- Mặc đồng phục đúng quy định, sinh hoạt 15 phút nghiêm túc
- Nuôi heo tiết kiệm
- Vệ sinh sạch sẽ
Iii.Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 14.doc