TẬP ĐỌC BÀN TAY MẸ
I. MỤC TIấU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.
- Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
* KNS : + Xác định giá trị
+ Tự nhận thức bản thõn
+ Lắng nghe tớch cực
+ Tư duy phê phán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
Tuần 26 Thứ 2 ngày 4 thỏng 3 năm 2013 Buụỉ sỏng Tập đọc BÀN TAY MẸ I. MỤC TIấU : - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: Yờu nhất, nấu cơm, rỏm nắng. - Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. - Trả lời được cõu hỏi 1 – 2 ( SGK ) * KNS : + Xỏc định giỏ trị + Tự nhận thức bản thõn + Lắng nghe tớch cực + Tư duy phờ phỏn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : -Đọc bài: Cỏi nhón vở -Yờu cầu HS trả lời cõu hỏi 1, 2 SGK - GV nhận xét . 2. Bài mới HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Bài văn gồm cú mấy cõu? GV đỏnh số cỏc cõu. - Luyện đọc tiếng, từ: yờu nhất, giặt, rỏm nắng, xương xương , GV gạch chõn tiếng, từ khú yờu cầu HS đọc. - GV giải thớch từ: rỏm nắng, xương xương * Luyện đọc theo nhúm: HS luyện đọc từng cõu, chỳ ý cỏch ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Cho HS đọc đồng thanh một lần. HĐ2: ôn vần an ; at . Bài tập 1 ? Tỡm tiếng trong bài cú vần an ? - Giỏo viờn nhận xột. Bài tập 2 ? Tỡm tiếng ngoài bài cú vần an, at ? -Chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét giờ học -HS đọc và trả lời cõu hỏi. * theo dừi. - cú 5 cõu. - HS luyện đọc cỏ nhõn, ĐT, cú thể kết hợp phõn tớch, đỏnh vần tiếng khú. - theo dừi luyờn đọc nối tiếp cõu theo nhúm Luyện đọc đoạn Đọc cả bài bàn * Thi tỡm tiếng, từ theo nhúm Học sinh tỡm từ theo nhúm Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Tỡm hiểu bài . - GV gọi HS đọc cõu đầu. - Nờu cõu hỏi 1 ở SGK. - Gọi HS đọc 3 cõu tiếp theo. - Nờu cõu hỏi 2 SGK. - GV núi thờm: Bài văn núi về tỡnh cảm của Bỡnh đối với mẹ. - GV đọc mẫu toàn bài. - Cho HS luyện đọc SGK -Thi đọc giữa cỏc nhúm. HĐ2: Luyện núi - Tranh vẽ gỡ? - Nờu chủ đề luyện núi ? Trả lời cỏc cõu hỏi theo tranh - Yờu cầu HS quan sỏt tranh, thảo luận. -GV nhận xột, sửa cõu cho HS. * Củng cố - Dặn dò -Qua bài văn này em thấy Bỡnh là một bạn nhỏ như thế nào? - Nhận xột giờ học. * 2 em đọc. - 2 em trả lời, lớp nhận xột bổ sung. - 3 em đọc. - cỏ nhõn trả lời, lớp nhận xột. - theo dừi. - theo dừi. - luyện đọc cỏ nhõn theo nhúm +theo dừi, nhận xột - hai bạn đang hỏi nhau. - luyện núi về chủ đề theo cõu hỏi gợi ý của GV. Toán : CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIấU : - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm cỏc số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự cỏc số từ 20 đến 50 . - Bài tập cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 . * KNS : Rốn tớnh cẩn thận, kỹ năng tớnh toỏn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Cỏc thẻ que tớnh, que tớnh rời . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: ễn cỏc số cú hai chữ số đó học -Hóy nờu cỏc số cú hai chữ số đó học GV nhận xột, cho điểm HĐ2: Giới thiệu cỏc số từ 20 đến 30 -Hướng dẫn HS lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1 chục que tớnh) thờm 3 que tớnh rời. -GV gắn bảng như SGK và nờu: Hai chục và ba là hai mươi ba. -GV viết bảng số: 23 , đọc mẫu - Tương tự giỳp HS nhận ra số lượng, đọc, viết cỏc số từ 21 đến 30. *Giới thiệu cỏc số từ 30 đến 40(Hướng dẫn HS tương tự như trờn ) *Giới thiệu cỏc số từ 40 đến 50(Hướng dẫn HS tương tự như trờn ) HĐ3: Thực hành Bài 1 -Yờu cầu học sinh tự làm bài - Số 21, 22 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -Sau số 29 là số nào? -Số liền trước số 31 là số nào? Bài 3 -Yờu cầu tự làm bài Số liền trước số 38 là số nào?... Bài 4 -Yờu cầu tự làm bài Số liền sau số 27 là số nào? Số liền sau số 39 là số nào?... GV chỉnh sửa, giỳp em yếu Cỏc số đú là số cú mấy chữ số? 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xột giờ học. -1 số HS nờu * HS lần lượt lấy và nờu -HS nhắc lại -HS đọc -HS thao tỏc với cỏc thẻ que tớnh và que tớnh rời. -HS đọc cỏc số từ 21 đến 30 -HS đọc cỏc số từ 30 đến 40 *HS đọc yờu cầu, -HS làm vào vở -đổi vở kiểm tra theo nhúm đụi. -Nhúm trưởng kiểm tra * Làm bài cỏ nhõn, đổi vở kiểm tra * HS đọc đề bài -HS làm cỏ nhõn, chữa bài -HS làm bài cỏ nhõn, chữa bài Buổi chiều: GĐ - bD tiếng việt LUYỆN ĐỌC: BÀN TAY MẸ I. MỤC TIấU : - HS đọc trơn toàn bài .Phỏt õm đỳng cỏc tiếng từ ngữ khú :yờu nhất, giặt, rỏm nắng, xương xương. - ễn vần : an , at - Tỡm được tiếng , núi được cõu chứa tiếng cú vần : an , at II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài 2. Luyện đọc bài: Bàn tay mẹ - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . a) Luyện đọc nối tiếp cõu, đoạn - Nhận xột . b) Luyện đọc cõu : - Cho học sinh đọc từng cõu . - Nhận xột c)ễn lại cỏc vần : an , at - Cho HS nờu tiếng , từ cú vần an , at - Nhận xột . d) Luyện đọc toàn bài . - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 3. Luyện tập : - Cho HS thi tỡm tiếng , núi cõu chứa tiếng cú vần :an , at - Cho HS nờu lại nội dung bài . - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xột giờ học. - 1 em khỏ đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xột *Cỏc nhúm điều khiển cỏc bạn trong nhúm đọc bài - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Nhận xột - Nờu : chan chỏt, than thở, vạt ỏo... - Nhận xột - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xột. * Thi tỡm tiếng , núi cõu chứa tiếng cú vần : an , at -Vài em nhắc lại nội dung bài . - Lần lượt nờu yờu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt T - H T Việt Tiết 1 I. MỤC TIấU : - Củng cố cỏch đọc , tìm đúng tiếng có chứa vần an - at. Làm tốt bài tập ở vở thực hành. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: Sách giáo khoa TV1tập 2. Vở thực hành. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành trang 54, 55 . Bài 1 Đọc bài : Viết thư. - GV đọc mẫu toàn bài . -Hướng dẫn cách đọc. Bài 2 Đánh dấu vào trước câu trả lời đúng: - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 2. -Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3 Tìm trong bài đọc và viết lại : - Tiếng có vần an ? - Tiếng có vần at ? +Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. -GV chấm 1 số bài nhận xét 3. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học. Lắng nghe. * HS theo dõi trong bài. -HS lắng nghe -HS đọc cá nhân, đọc theo nhúm đụi, đọc theo nhúm 4 * Lớp làm vào vở, chữa bài theo nhúm -Nờu đỏp ỏn Thứ 3 ngày 5 thỏng 3 năm 2013 Buổi sỏng TẬP VIẾT Tô chữ hoa C, D, Đ I. MỤC TIấU : - Tụ được cỏc chữ hoa: C, D, Đ - Viết đỳng cỏc vần: an, at, anh, ach; cỏc từ ngữ: Bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ớt nhất 1 lần ) - Rốn kỹ năng viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Mẫu chữ hoa . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: -Viết: mỏi trường, sao sỏng - GV nhận xét . 2. Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn tụ chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: C,D,Đ yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột cú bao nhiờu nột? Gồm cỏc nột gỡ? Độ cao cỏc nột? - GV nờu quy trỡnh viết và tụ chữ C,D,Đ trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nờu lại quy trỡnh viết? - Yờu cầu HS viết bảng - GV quan sỏt gọi HS nhận xột, sửa sai. - Yờu cầu HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ - HS quan sỏt vần và từ ứng dụng trờn bảng và trong vở. HĐ2: Hướng dẫn HS tập tụ tập viết vở - HS tập tụ chữ: C,D,Đ tập viết vần, từ ngữ: an, at, anh, ach, cỏc từ ngữ: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ - GV quan sỏt, hướng dẫn cho từng em biết cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết, khoảng cỏch từ mắt đến vở HĐ3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xột bài viết của HS. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nờu lại cỏc chữ vừa viết? -Nhận xột giờ học. -HS viết bảng con * HS quan sỏt và nhận xột - HS nờu lại quy trỡnh viết - HS viết bảng - HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng - HS tập viết trờn bảng con. * HS tập tụ chữ ở vở tập viết - Lắng nghe nhận xột CHÍNH TẢ BÀN TAY MẸ I. MỤC TIấU : - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng đoạn “ Hằng ngày, chậu tó lút đầy ” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phỳt. - Điền đỳng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3- SGK * KNS : rèn kĩ năng nhìn viết cho học sinh . II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: Bảng phụ ghi cỏc bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 học sinh lờn bảng làm lại bài tập 2 tuần trước đó làm. - GV nhận xét . 2. Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn HS tập chộp - GV viết bảng đoạn văn cần chộp. - GV chỉ cỏc tiếng: “biết bao,tó lút”. HS đọc, đỏnh vần cỏ nhõn cỏc tiếng dễ viết sai đú, sau đú viết bảng con. - GVgọi HS nhận xột, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chộp vào vở, GV hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt, cỏch trỡnh bày, cỏch viết hoa sau dấu chấm - GV đọc cho HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở. - GV chữa trờn bảng những lối khú trờn bảng, yờu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bờn lề vở. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả * Điền vần “an” hoặc “at” - GV treo bảng phụ cú chộp sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cỏch làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn. * Điền chữ “g” hoặc “gh” - Tiến hành tương tự trờn. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nờu lại cỏc chữ vừa viết? - Nhận xột giờ học. * 2 học sinh làm bảng. * HS nhỡn bảng đọc lại đoạn văn đú, cỏ nhõn, tập thể. - HS đọc, đỏnh vần CN cỏc tiếng dễ viết sai đú, viết bảng con. - HS tập chộp vào vở - HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở. * HS nờu yờu cầu bài tập. -HS làm vào vở -HS chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn. TOÁN CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIấU : - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm cỏc số từ 50 đến 69 ; nhận biết được thứ tự cỏc số từ 50 đến 69 . - Bài tập cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 ;4. * KNS : Rốn tớnh cẩn thận, kỹ năng tớnh toỏn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - 6 bú, mỗi bú cú 1 chục que tớnh và 10 que tớnh rời. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : -Gọi học sinh đọc và viết cỏc số từ 20 đến 50 bằng cỏch: Giỏo viờn đọc cho học sinh viết số, giỏo viờn viết số gọi học sinh đọc khụng theo thứ tự (cỏc số từ 20 ... đọc, đỏnh vần CN cỏc tiếng dễ viết sai đú, viết bảng con. - HS tập chộp vào vở - HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở. * HS nờu yờu cầu bài tập. -HS làm vào vở -HS chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn. TIẾNG VIỆT ễN TẬP I. MỤC TIấU : ễn lại cỏc vần đó học chuẩn bị cho kiểm tra. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Phiếu ghi tờn đoạn, bài tập đọc – học thuộc lũng đó học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh A. Kiểm tra tập đọc – học thuộc lũng - Giỏo viờn gọi học sinh lờn rỳt thăm, chuẩn bị và kiểm tra đọc. - Giỏo viờn đặt cõu hỏi liờn quan đến đoạn, bài đọc. Ghi điểm phần đọc thành tiếng cho học sinh. B. Hướng đẫn ụn tập 1. ễn tập cỏc vần đó học * -Tổ chức trũ chơi: “Xướng họa” -GV làm quản trũ *ễn tập bảng vần: -Giỏo viờn treo bảng ghi cỏc vần đó học lờn bảng -GV tổ chức cho học sinh ghộp vần thành tiếng: GV chỉ vào một vần bất kỳ trờn bẩng ụn -Học sinh luyện đọc trơn bảng vần 2. Luyện viết * -Giỏo viờn đọc một số vần - Giỏo viờn nhận xột –chỉnh sửa * -Giỏo viờn tiếp tục đọc một số vần cho học sinh viết vào vở. -Giỏo viờn quan sỏt theo dừi, giỳp học sinh viết đỳng chớnh tả, đỳng mẫu chữ. - Học sinh lờn rỳt thăm, chuẩn bị và kiểm tra đọc. - Sau khi đọc xong trả lời cõu hỏi do giỏo viờn hỏi. Học sinh thực hiện trũ chơi Học sinh đọc lại cỏc vần đó học - Học sinh ghộp vần đú với bất cứ õm nào để tạo thành tiếng và đọc tiếng đú lờn.Tiếp tục như vậy với nhiều học sinh. CN-ĐT Học sinh viết vào bảng con Học sinh viết vào vở ụ li TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIấU : - Biết dựa vào cấu tạo số để so sỏnh 2 số cú hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bộ nhất trong nhúm cú 3 số . - Bài tập cần làm : Bài 1 ; 2( a;b ) ; 3( a;b ) ;4. * KNS : Rốn tớnh cẩn thận, kỹ năng tớnh toỏn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: -Bộ đồ dựng toỏn 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh đọc và viết cỏc số từ 70 đến 99 bằng cỏch: Giỏo viờn đọc cho học sinh viết số, giỏo viờn viết số gọi học sinh đọc khụng theo thứ tự. - GV nhận xét . 2. Bài mới : HĐ1: Giới thiệu 62 < 65 -Giỏo viờn hướng dẫn học sinh xem hỡnh vẽ trong SGK và hỡnh vẽ giỏo viờn vẽ sẵn trờn bảng lớp (theo mẫu SGK) 62 cú 6 chục và 2 đơn vị, 65 cú 6 chục và 5 đơn vị. Giỏo viờn giỳp cho học sinh nhận biết: 62 và 65 cựng cú 6 chục mà 2 < 5 nờn 62 < 65 (đọc: 62 < 65) - Tập cho học sinh nhận biết 62 62 (thỡ 65 > 62) Ứng dụng: Cho học sinh đặt dấu > hoặc < vào chỗ chấm để so sỏnh cỏc cặp số sau: 42 44 , 76 71 *Giới thiệu 63 < 58( Tương tự) HĐ2: Thực hành Bài 1 -Học sinh nờu yờu cầu của bài. -Cho học sinh thực hành vở và giải thớch một số như trờn. Bài 2a,b (Phần cũn lại HSKG làm) -Gọi nờu yờu cầu của bài -Cho học sinh làm vở và đọc kết quả. -Giỏo viờn nờn tập cho học sinh nờu cỏch giải thớch khỏc nhau: 68 < 72, 72 < 80 nờn trong ba số 72, 68, 80 thỡ số 80 lớn nhất. Bài 3a,b(Phần cũn lại HSKG làm) -Gọi nờu yờu cầu của bài -Thực hiện tương tự như bài tập 2. Bài 4 -Gọi nờu yờu cầu của bài -Cho học sinh so sỏnh và viết theo thứ tự yờu cầu của bài tập. 3.Củng cố, dặn dũ: -Nhận xột tiết học, tuyờn dương. Dặn dũ: Làm lại cỏc bài tập, chuẩn bị tiết sau. * Học sinh viết vào bảng con theo yờu cầu của giỏo viờn đọc. -Học sinh đọc cỏc số do giỏo viờn viết trờn bảng lớp (cỏc số từ 70 đến 99) *Học sinh theo dừi phần hướng dẫn của giỏo viờn. -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn, thao tỏc trờn que tớnh để nhận biết: 62 cú 6 chục và 2 đơn vị, 65 cú 6 chục và 5 đơn vị. -Học sinh so sỏnh số chục với số chục, số đơn vị với số đơn vị để nhận biết 62 < 65 -Đọc kết quả dưới hỡnh trong SGK 62 62 42 71 * Học sinh nờu yờu cầu của bài. 34 > 38, vỡ 4 38 36 > 30, vỡ 6 > 0 nờn 36 > 30 25 < 30, vỡ 2 chục < 3 chục, nờn 25 < 30 * Hs nờu. a) 72 , 68 b) 87 , 69 c) 94 , 92 d) 38 , 40 , -Hs nờu. -Học sinh thực hiện và nờu tương tự bài tập 2 * Hs nờu. +Theo thứ tự từ bộ đến lớn: 38 , 64 , 72 +Theo thứ tự từ lớn đến bộ: 72 , 64 , 38 Thứ 6 ngày 8 thỏng 3 năm 2013 Buổi sỏng TIẾNG VIỆT Kiểm tra định kỡ GHK II (Phần đọc thầm) Đề do nhà trường cung cấp. TIẾNG VIỆT Kiểm tra định kỡ GHK II (Phần viết) Đề do nhà trường cung cấp. TNXH CON GÀ I. MỤC TIấU : - Nờu ớch lợi của con gà. -Chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà trờn hỡnh vẽ. * H khỏ giỏi phõn biệt được gà trống, gà mỏi, về hỡnh dỏng và tiếng kờu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: -Một số tranh ảnh về con gà. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : -Hóy nờu cỏc bộ phận của con cỏ? -Ăn thịt cỏ cú lợi ớch gỡ? -Nhận xột bài cũ. 2. Bài mới : -Cho cả lớp hỏt bài :Đàn gà con. -Bài hỏt núi đến con vật nào? Hoạt động 1 Quan sỏt con gà. -Học sinh biết tờn cỏc bộ phận của con gà, phõn biệt được gà trống, gà mỏi, gà con. Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt tranh vẽ con gà và phỏt phiếu học tập cho học sinh. Bước 2: Học sinh quan sỏt và thực hiện trờn phiếu học tập. Nội dung Phiếu học tập 1.Khoanh trũn vào chữ đặt trước cỏc cõu đỳng: Gà sống trờn cạn. Cơ thể gà gồm: đầu, mỡnh, lụng, chõn. Gà ăn thúc, gạo, ngụ. Gà ngủ ở trong nhà. Gà khụng cú mũ. Gà di chuyển bằng chõn. Mỡnh gà chỉ cú lụng. 2.Đỏnh dấu X vào ụ trống nếu thấy cõu trả lời là đỳng: Cơ thể gà gồm: Đầu Cổ Thõn Vẩy Tay Chõn Lụng Gà cú ớch lợi: Lụng để làm ỏo Lụng để nuụi lợn Trứng và thịt để ăn Phõn để nuụi cỏ, bún ruộng Để gỏy bỏo thức Để làm cảnh 3.Vẽ con gà mà em thớch. Giỏo viờn chữa bài cho học sinh. Hoạt động 2 Đi tỡm kết luận Hóy nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà? Gà di chuyển bằng gỡ? + Gà trống, gà mỏi, gà con khỏc nhau chỗ nào? Gà cung cấp cho ta những gỡ? 3.Củng cố -Gọi học sinh nờu những hiểu biết của mỡnh về con gà. -Nờu cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà? -Nhận xột. Tuyờn dương. -2 học sinh trả lời cõu hỏi trờn. -Học sinh hỏt bài hỏt : Đàn gà con kết hợp vỗ tay theo. * c sinh quan sỏt tranh vẽ con gà và thực hiện hoạt động trờn phiếu học tập. -Học sinh thực hiện cỏ nhõn trờn phiếu. Gọi học sinh này nờu, học sinh khỏc nhận xột và bổ sung. Khoanh trước cỏc chữ : a, b, c, e, f, g. Học sinh thực hiện cỏ nhõn trờn phiếu. Gọi học sinh này nờu, học sinh khỏc nhận xột và bổ sung. Cơ thể gà gồm: đầu, thõn, lụng, cổ, chõn. Gà cú lợi ớch: Trứng và thịt để ăn. Phõn để nuụi cỏ, bún ruộng. Để gỏy bỏo thức. Để làm cảnh. -Học sinh vẽ con gà theo ý thớch. -Cỏc bộ phận bờn ngoài của gà gồm cú: Đầu, mỡnh, lụng, mắt, chõn . Gà di chuyển bằng chõn. Gà trống mào to, biết gỏy. Gà mỏi nhỏ hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà con bộ tớ xớu. Thịt, trứng và lụng. -Học sinh tự nờu, học sinh khỏc bổ sung và hoàn chỉnh. -Học sinh xung phong nờu. Buổi chiều : TH toán Tiết 2 I. Mục tiêu: - Biết viết cỏc số cú hai chữ số,so sỏnh số cú hai chữ số. - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành. II. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành . III. Các hoạt động dạy học : Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 60. Bài 1 Viết ( theo mẫu) . - Yờu cầu học sinh làm bài - GV nhận xét chung Bài 2 = - Cho HS nờu yêu cầu bài . - Yờu cầu học sinh làm bài Bài 3 Khoanh vào số lớn nhất, bộ nhất - Yờu cầu HS tự làm bài . - Gọi học sinh nờu kết quả . Bài 4,5 HS tự đọc yờu cầu để làm - Yờu cầu H làm bài . - Đổi vở chữa bài của nhau 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. * H làm bài cỏ nhõn . -Đổi vở kiểm tra - H làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * H làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * HS làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . T - H T Việt Tiết 3 I. Mục tiêu: - Củng cố cỏch đọc và viết: vần an - at-ac . Điền chữ có chứa ./?. - Làm tốt bài tập ở vở thực hành. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa TV1tập 2. Vở thực hành. III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành trang 56, 57. Bài 1 Điền vần, tiếng cú vần an - at- ac . - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1. -Yờu cầu HS làm vào vở thực hành. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 2 Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ụ trống -Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV chấm 1 số bài nhận xét. Bài 3 Phõn vai kể lại chuyện “ Viết thư’’ - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 3. - Gv kể toàn bộ câu chuyện. -Yờu cầu HS kể . -Nhận xột kết luận đáp án đúng. 3. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học. Lắng nghe. * Lớp làm vào vở . -Kiểm tra bài lẫn nhau * Lớp làm vào vở . HS nờu kết quả đó điền. * Lớp theo dõi . - H kể . H khác nhận xét bổ sung . sinh hoạt tập thể: sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tụựi. - HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ. - Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ. II. lên lớp : Hoaùt ủoọng Giaựo vieõn Hoaùt ủoọng Hoùc sinh 1.OÅn ủũnh toồ chửực. * Yeõu caàu caỷ lụựp haựt baứi do caực em thớch . 2.Nhaọn xeựt chung tuaàn qua. * ẹaựnh giaự coõng taực tuaàn 26. -Yeõu caàu lụựp trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh chung caỷ lụựp . - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung hoaùt ủoọng tuaàn 26. Khen nhửừng em coự tinh thaàn hoùc taọp toỏt vaứ nhửừng em coự coỏ gaộng ủaựng keồ ủoàng thụứi nhaộc nhụỷ nhửừng em coứn vi phaùm -Nhaọn xeựt chung. 3.Keỏ hoaùch tuaàn 27. - Thi ủua hoùc toỏt giửừa caực toồ vụựi nhau -Tieỏp tuùc thi ủua chaờm soực caõy vaứ hoa theo khu vửùc quy ủũnh . 4.Cuỷng coỏ - daởn doứ -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. * Haựt ủoàng thanh. - Lụựp trửụỷng baựo caựo . - Nghe , ruựt kinh nghieọm cho tuaàn sau . * Caỷ lụựp theo doừi boồ sung yự kieỏn xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 27 .
Tài liệu đính kèm: