Thiết kế bài học khối 1 - Tuần học 20 năm học 2013

Thiết kế bài học khối 1 - Tuần học 20 năm học 2013

Bài 81: ACH

Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành

- Học sinh đã biết đọc viết các chữ và vần đã học - HS đọc được: ach, cuốn sách., từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ach, cuốn sách.

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: HS đọc được ach, cuốn sách, từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ach, cuốn sách.

 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết

 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở

II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học

 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1

- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa câu ứng dụng, luyện nói

 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 413Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối 1 - Tuần học 20 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
 Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013.
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung tại sân trường
****************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 81: ACH
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc viết các chữ và vần đã học
- HS đọc được: ach, cuốn sách., từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: HS đọc được ach, cuốn sách, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: ach, cuốn sách.
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở..
 	2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa câu ứng dụng, luyện nói
	2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: công việc, cái lược
- Đọc từ câu ứng dụng bài 80.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài 
 Dạy vần ach
* HS nhận diện vần ach.
- GV viết vần ach lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
- Vần ach gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm?
* Đánh vần
- ach: a - chờ - ach.
(GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: ach.
- Có vần ach muốn có tiếng sách thêm âm và dấu gì? 
- Cài sách?
- Tiếng sách gồm âm, vần và dấu gì?
- Ghi bảng: sách
- GV đánh vần: sờ- ach- sách- sắc- sách.
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng: cuốn sách
- Tìm tiếng, từ có vần ach. 
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 viên gạch kênh rạch
 sạch sẽ cây bạch đàn
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
ach, cuốn sách
- Nhận xét đánh giá.
3. Kết luận
- Học vần gì mới?
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con: công việc, cái lược
2 em.
- Đọc CN - ĐT
- Âm a và ch.
- Đánh vần CN - N - ĐT.
- Cài: ach, đọc.
- Thêm âm s và dấu sắc
- Cài: sách
- Đánh vần CN - N - ĐT.
- cuốn sách
- HS đọc từ mới
- CN - N - ĐT.
- Đọc CN - ĐT
- HS quan sát đọc thầm 2, 3 em đọc: viên gạch kênh rạch
 sạch sẽ cây bạch đàn
- Đọc CN - ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS tô khan, viết bảng 
- ach
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài 
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ: 
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ gìn đôi tay
 Bàn tay mà dây bẩn
 Sách, áo cũng bẩn ngay
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Cho HS quan sát 1 số sách vở đẹp của các bạn trong lớp.
- Gọi đại diện lên phát biểu theo chủ đề
- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Kết luận
- Đọc toàn bài
- Về nhà đọc lại bài
2 HS đọc 
- CN - N - ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ gìn đôi tay
 Bàn tay mà dây bẩn
 Sách, áo cũng bẩn ngay
- Đọc CN - ĐT
- sách; phân tích, đọc.
- Đọc CN - ĐT
Giữ gìn sách vở.
- HS nêu.
- Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Viết bài vào vở.
1, 2 HS
****************
TiÕt 4: Mü thuËt: GV chuyªn d¹y
------------------------@&?-----------------------
 Thø ba ngµy 22 th¸ng 1 n¨m 2013
TiÕt 1: To¸n
TiÕt 77: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 10
- Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3.
	2. Kỹ năng: Làm tính
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1.Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1.SGK Toán, que tính
	2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc: 20
 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài 
a. Giới thiệu cách làm tính cộng 14 + 3
- Cài 14 que tính ( gồm 1 bó 1 chụcvà 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV thao tác bằng que tính
 ghi bảng: 
chục
đơnvị
 1
+
 4
 3
 1
 7
b. Hướng dẫn HS cách đặt tính: ( Từ trên xuống dưới)
Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột 
(ở cột đơn vị)
- Viết dấu +
- Kẻ vạch ngang
- Tính từ phải sang trái nói: 14 + 3 = 17
*. Thực hành
* Bài 1(108): Tính
- GV hướng dẫn mẫu 2 phép tính
- Ch HS làm miệng và làm bảng con
- GV NX 
* Bài 2(108): Tính
Hướng dẫn cách nhẩm 
VD: 12 + 3 nhẩm : 2 + 3 = 5,
 1 chục với 5 là 15
 Vậy 12 + 3 = 15
GV chấm bài n/x
*. Bài 3(108): Điền số thích hợp vào ô trống( theo mẫu)
3. Kết luận
? Nhắc lại cách cộng 14 + 3
- Hoàn thành các phần còn lại.
 Hát
- Viết bảng con: 20
20 gồm 1 chục, 0 đơn vị 
- HS đếm và nêu: 17 que tính
- HS quan sát
- Làm miệng.
- Làm bảng con.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu miệng.
- Nhận xét, đánh giá
13 + 2 = 15
14 + 4 = 18
13 + 0 = 13
13 + 6 = 19
12 + 2 = 14
10 + 5 = 15
- Làm vào sách, 1 HS làm bảng phụ. 
14
 1
 2
 3
 4
 5
15
16
17
18
19
****************
TiÕt 2 + 3: Häc vÇn
Bµi 82: ICH, ÊCH
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc viết các chữ và vần đã học
- HS đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch., từ và câu ứng dụng. 
- ViÕt ®­îc: ich, ªch, tê lÞch, con Õch.
- LuyÖn nãi tõ 2 - 4 c©u theo chñ ®Ò: Chóng em ®i du lÞch.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: HS đọc được ich, êch, tờ lịch, con ếch, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
 	2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học
	* Giáo dục bảo vệ môi trường trong bài ứng dụng: HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa câu ứng dụng, luyện nói
	2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: cuốn sách, viên gạch
- Đọc từ câu ứng dụng bài 80.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài 
Dạy vần ich
* HS nhận diện vần ich.
- GV viết vần ich lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
- Vần ich gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm?
* Đánh vần
- ich: i - chờ - ich.
(GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: ich.
- Có vần ich muốn có tiếng lịch thêm âm và dấu gì? 
- Cài lịch?
- Tiếng lịch gồm âm, vần và dấu gì?
- Ghi bảng: lịch
- GV đánh vần: lờ- ich- lich- nặng- lịch.
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng: tờ lịch
- Tìm tiếng, từ có vần ich. 
- Dạy vần êch (Các bước dạy tương tự vần ich)
? So sánh vần ich và êch?
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 vở kịch mũi hếch
 vui thích chênh chếch
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
ich, êch, tờ lịch, con ếch
- Nhận xét đánh giá.
3. Kết luận
- Học vần gì mới? 
- So sánh ich, êch
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con: cuốn sách, viên gạch
2 em.
- Đọc CN - ĐT
- Âm i và ch.
- Đánh vần CN - N - ĐT.
- Cài: ich, đọc.
- Thêm âm l và dấu nặng
- Cài: lịch
- Đánh vần CN - N - ĐT.
- tờ lịch
- HS đọc từ mới
- CN - N - ĐT.
- Đọc CN - ĐT
- Giống nhau âm ch đứng sau, khác nhau âm đứng trước.
- HS quan sát &đọc 
 vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch
- Đọc CN - ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS tô khan, viết bảng con
ich, êch
- Giống nhau âm ch đứng sau, khác nhau âm đứng trước .
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài 
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ: 
 Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh
 Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
- Treo tranh đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Lớp ta ai đã được đi du lịch ?
- Khi đi du lịch phải mang theo những gì?
- Em đã được đi du lịch ở đâu, hãy kể?
- Đi du lịch có vui không?
- Gọi hs đọc tên bài
- Tổ chức cho hs thảo luận cặp(3 phút )
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Kết luận
- Đọc toàn bài.
- Về nhà đọc lại bài
2 HS đọc 
- CN - N - ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
 Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh
 Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích.
- Đọc CN - ĐT
- chích, rích, ich; phân tích, đọc.
- Đọc CN - ĐT
- HS quan sát, nhận xét
- Các bạn đang đi du lịch
- HS giơ tay
- Hành trang, đồ ăn...
- HS kẻ
- Rất vui
- HS đọc tên bài: Chúng em đi du lịch 
- Thảo luận cặp - trình bày
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
1, 2 HS
****************
TiÕt 4: §¹o ®øc
Bµi 9: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 2)
Những kiến thức học sinh đ ... thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
Φ, ap,
hΦ nhóm, múa sạp
- Nhận xét đánh giá.
3. Kết luận
- Học vần gì mới? 
- So sánh op với ap?
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con: thác nước, chúc mừng
2 em.
- Đọc CN - ĐT
- Âm o và p.
- Đánh vần CN - N - ĐT.
- Cài: op, đọc.
- Thêm âm h và dấu nặng
- Cài: họp
- Đánh vần CN - N - ĐT.
- họp nhóm
- HS đọc từ mới
- CN - N - ĐT.
- Đọc CN - ĐT
- Giống nhau âm p đứng sau, khác nhau âm đứng trước.
HS quan sát & đọc 
con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
- Đọc CN - ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS tô khan, viết bảng con
- op, ap
- Giống nhau âm p đứng sau, khác nhau âm đứng trước.
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài 
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ: 
 Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
- Treo tranh đặt câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Hãy chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông ?
- Chóp núi là nơi nào của núi?
- Hãy kể tên núi mà em biết?
- Tháp chuông thường có ở đâu?
- Gọi HS đọc tên bài
- Tổ chức cho hs thảo luận cặp (3 phút)
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Kết luận
- Đọc toàn bài.
- Về nhà đọc lại bài
2 HS đọc 
- CN - N - ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô
- Đọc CN - ĐT
- đạp; phân tích, đọc.
- Đọc CN - ĐT
- HS quan sát, nhận xét
- Chóp núi, ngọn cây, tháp 
- HS lên chỉ
- Nơi cao nhất
- HS kể
- Có ở các nhà thờ lớn
- HS đọc tên bài: Chóp núi, ngọn cây..
- Thảo luận cặp - trình bày
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
1,2 HS
**************
Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội: 
 Bài 20: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
HS biết một số công việc của người dân nơi HS ở
- Biết được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học
- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi bộ trên vỉa hè.
I. Mục tiêu: 
	- Biết được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học
 - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi bộ trên vỉa hè.
 * Giáo dục bảo vệ môi trường: Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh. 
	* GDKNS: Kỹ năng tư duy phê phán:những hành vi sai có thể gây nguy hiểm trên đường đi học
	- Kỹ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học
	- Kỹ năng tự bảo vệ:ứng phó với các tình huống trên đường đi học
	- Phát triển giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
II. Đồ dung/ Phương tiện dạy học
 - SGK Tự nhiên và Xã hội.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Em hãy nói về cuộc sống xung quanh em 
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài? 
* HĐ1: Thảo luận tình huống
*Tình huống 1. Đá bóng dưới lòng đường
* Tình huống 2. Đi trên thuyền thò tay xuống nghịch nước.
* Tình huống 3. Đi xe buýt nhảy lên, xuống xe khi xe đang chạy.
Tình huống 4. Trẻ em xang đường không có người lớn dắt.
* Tình huống 5. Đi học lội qua suối.
- Điều gì xẽ xảy ra
- Đã khi nào em hành động như tình huống đó không?
- Em sẽ khuyên các bạn em trong tình huống đó như nào?
* Đại diện nhóm lên trả lời 
* Kết luận: Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông............
* HĐ2. Quan sát tranh tranh.
Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát tranh
? Đường ở tranh 1 khác gì đường ở tranh 2
? Người đi bộ ở tranh 1 đi ở đâu
? Người đi bộ ở tranh 2 đi ở đâu.
 Bước 2: Đại diện cặp lên trả lời.
=> GV kết luận: khi đi bộ trên đường phải đi trên vỉa hè tay phải, nếu đường không có vỉa hè thì đi sát lề đường bên phải
Bước/ 3: Trò chơi. ( Đèn xanh, đèn đỏ ).
- GV phổ biến cách chơI - HS tập chơi, chơi thật tính thắng, thua, thua phải trả lời câu hỏi về giao thông cô nêu ra.
3. Kết luận
- Đi bộ em đi ở phần đường nào?
- GV nhắc nhở HS nhớ dúng cách đi bộ đúng quy định.
- Hát
- Nêu, nhận xét
- Chia nhóm thảo luận các tình huống bên
- Thảo luận
- Đại diện nhóm
- Nhóm khác bổ sung.
- Quan sát tranh trả lời hỏi đáp ( theo cặp ).
Đại diện 
- HS khác bổ sung.
- HS tập đi theo tín hiệu.
------------------------@&?-----------------------
 Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013
Tiết 1: Âm nhạc: GV chuyên
****************
Tiết 2: Toán
Tiết 80: LUYỆN TẬP
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- HS đã biết thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ)trong phạm vi 20
- Thực hiện được phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 20; trõ nhÈm d¹ng 17 - 3. 
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Thực hiện được phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. 
	2. Kỹ năng: Làm tính
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1.Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1.SGK Toán, que tính
	2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
14 + 3 = 17 - 5 =
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài 
Bài 1.(111) Đặt tính rồi tính. 
Bài 2.(111) Tính nhẩm.
- Gv nhận xét.
Bài 3.(111) Tính
- Hướng dẫn: VD: 12 + 3 - 1 =
- Nhẩm 12 cộng 3 bằng 15, 15 trừ 1 bằng 14.
 - GV chấm bài nhận xét.
3. Kết luận
- Nhắc lại cách đặt tính.
- Xem lại các bài tập.
- Hát
14 + 3 = 17 17 - 5 = 12
- Đặt tính rồi tính.
- Làm miệng.
 14 - 3 17 - 5 19 - 2 
 16 - 3 17 - 2 19 - 7 
- Làm vào sách, 3 HS làm bảng phụ; nhận xét.
15 - 4 = 11 17 - 2 = 15 15 - 3 = 12
19 - 8 = 11 16 - 0 = 16 15 - 2 = 13
- Làm miệng.
12 + 3 - 1 = 14 17 - 5 + 2 = 14 
15 + 2 - 1 = 16 
****************
Tiết 3 + 4: Học vần
Bài 85: ĂP, ÂP
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc viết các chữ và vần đã học
- HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập., từ và câu ứng dụng. 
- ViÕt ®­îc: ¨p, ©p, c¶i b¾p, c¸ mËp.
- LuyÖn nãi tõ 2 - 4 c©u theo chñ ®Ò: Trong cÆp s¸ch cña em
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: HS đọc được ăp, âp, cải bắp, cá mập, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em 	
	2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa câu ứng dụng, luyện nói
	2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: con cọp, xe đạp
- Đọc từ câu ứng dụng bài 84.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài 
2. Phát triển bài 
. Dạy vần ăp
* HS nhận diện vần ăp.
- GV viết vần ăp lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần ăp gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm?
* Đánh vần
- ăp: ă - pờ - ăp.
(GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài ăp.
- Có vần ăp muốn có tiếng bắp thêm âm và dấu gì? 
- Cài: bắp?
- Tiếng bắp gồm âm, vần và dấu gì?
- Ghi bảng: bắp
- GV đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc - bắp.
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng: cải bắp
- Tìm tiếng, từ có vần ăp 
- Dạy vần âp (Các bước dạy tương tự vần ăp)
? So sánh vần ăp và âp?
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 gặp gỡ tập múa
 ngăn nắp bập bênh
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Nhận xét đánh giá.
3. Kết luận
- Học vần gì mới? 
- So sánh ăp với âp?
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con: con cọp, xe đạp
2 em.
- Đọc CN - ĐT
- Âm ă và p.
- Đánh vần CN - N - ĐT.
- Cài: ăp, đọc.
- Thêm âm b và dấu sắc
- Cài: bắp.
- Đánh vần CN - N - ĐT.
- Cải bắp
- HS đọc từ mới
- CN - N - ĐT.
- Đọc CN - ĐT
- Giống nhau âm p đứng sau, khác nhau âm đứng trước.
- HS quan sát & đọc 
 gặp gỡ tập múa
 ngăn nắp bập bênh
- Đọc CN- ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS tô khan, viết bảng con
- âp, ăp
- Giống nhau âm p đứng sau, khác nhau âm đứng trước.
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng.
2. Phỏt triển bài 
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ: 
 Chuồn chuồn bay thấp
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Tranh vẽ gì?
- Em hãy quan sát và nói đồ dùng trong cặp là gì ?
- Trong cặp của em có gì?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét
3. Kết luận
- Đọc toàn bài.
- Về nhà đọc lại bài
2 HS đọc 
- CN - N - ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
 Chuồn chuồn bay thấp
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh.
- Đọc CN- ĐT
- thấp, ngập; phân tích, đọc.
- Đọc CN- ĐT
- HS nêu.
- Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Viết bài vào vở.
1, 2 HS
------------------------@&?-----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 sang tuan 20.doc