Giáo án chi tiết Tuần 21 - Lớp 1

Giáo án chi tiết Tuần 21 - Lớp 1

Học vần

Bài : ÔP – ƠP

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức:

 - Đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học

 - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk

 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.

2. Kĩ năng:

 - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, biết ngắt nghỉ đúng dấu chấm, phảy.

3. Thái độ:

 - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói, bảng phụ khung kẻ ô li.

 - HS: Sách tiếng việt 1 tập 2, Bộ ghép chữ tiếng việt

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1. Ổn định tổ chức: 1’

2. Tiến trình giờ dạy.

 

doc 53 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 309Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chi tiết Tuần 21 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
Thứ hai ngày 26 tháng 1 năm 2015
Học vần
Bài : ÔP – ƠP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
 - Đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
 - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
2. Kĩ năng: 
 - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, biết ngắt nghỉ đúng dấu chấm, phảy.
3. Thái độ: 
 - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói, bảng phụ khung kẻ ô li.
 - HS: Sách tiếng việt 1 tập 2, Bộ ghép chữ tiếng việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
20’
1’
6’
6’
6’
1’
6’
7’
14’
14’
6’
5’
Tiết 1
Kiểm tra
Bài mới
*Giới thiệu bài 
a/Nhận diện vần 
b/Đánh vần 
c/Tiếng khoá, từ khoá
*Trò chơi giữa tiết
e/Đọc tiếng ứng dụng
f/Viết vần 
Tiết 2
Luyện tập
a.Luyện đọc
*Câu ứng dụng
b.Luyện viết 
c.Luyện nói
Củng cố, dặn dò
- Y/C đọc phần ứng dụng trong sgk
- HS đọc đoạn thơ ứng dụng
- Giáo viên nhận xét bài cũ
* GV: Hôm nay cô giới thiệu tiếp 2 vần có âm cuối p đó là ôp và ơp
* Vần ôp có mấy âm ghép lại ?
- So sánh ôp với op đã học ?
- Hãy ghép cho cô vần ôp?
* Vần ôp đánh vần như thế nào ?
Cho HS đánh vần ôp. GV sửa phát âm cho HS
* Cho HS ghép tiếng hộp
- Cho học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng hộp
- Giới thiệu tranh minh hoạ từ: hộp sữa.Gọi tên đồ vật này.
- Cho học sinh đánh vần và đọc trơn từ : hộp sữa
- Giáo viên sửa phát âm cho HS
* Tiến hành tương tự như vần ôp
- So sánh ơp với ôp
*cho học sinh hát bài:Vào lớp rồi.
* Giáo viên giới thiệu các từ : tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà.
- Cho HS đọc từ , GV sửa sai
- GV và HS giải thích từ
- GV đọc mẫu
- Tìm Gạch chân tiếng mới có chứa vần ôp, ơp
* Giáo viên treo khung kẻ ô li
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
 ôp, ơp, hộp, lớp
- Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn học sinh cách viết
* GV sửa nét chữ cho HS
* Cho hs đọc đọc lại các vần và từ ở tiết 1 
- Giáo viên uốn nắn sửa sai cho HS đọc theo nhóm.
*Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ câu .
-Tranh vẽ gì?
- Cho học sinh đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh
- Giáo viên sửa phát âm cho HS 
-Tìm tiếng chứa vần vừa học?
- GV đọc mẫu, cho vài em đọc lại 
* Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các vần và từ ôp, ơp, hộp sữa,lớp học vào vở.
- Y/C học sinh ngồi ngay ngắn.
 * 1 HS đọc tên bài luyện nói
- Giáo viên giới thiệu tranh luyện nói
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện nói theo tranh
- Lớp em có bao nhiêu bạn?
- Các bạn lớp em có chăm chỉ học hành không?
- Em yêu quý bạn nào nhất? Vì sao?
- Cho HS luyện nói trước lớp
* Giáo viên cho HS đọc lại bài vừa học trong sgk
- Cho học sinh chơi trò chơi: Thi đua tìm các từ tiếng có vần mới học.
GV tổng kết giờ học
- Hướng dẫn học sinh học bài, làm bài ở nhà 
- Chuẩn bị bài 87
- Đọc cá nhân tại chỗ.
- HS dưới lớp đọc trong sgk
- Lắng nghe.
Ôp, có ô và p ghép lại
- Giống: Đều kết thúc bằng âm p. Khác: Vần ôp bắt đầu bằng âm ô, op bắt đầu âm o
*Ghép cá nhân bảng cài
- Học sinh đánh vần CN nối tiếp.
*Ghép cá nhân trên bảng cài.
- Đánh vần theo từng bàn
hộp sữa
- HS đánh vần CN nối tiếp.
Học sinh đọc đồng thanh.
- HS hát tìm ra tiếng có vần mới trong bài hát: lớp.
HS đọc thầm từ ứng dụng
- Đọc cá nhân nối tiếp
- Lắng nghe
- Vài HS đọc lại bài
- Gạch chân trên bảng: tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà.
*Viết bảng con.
- Lắng nghe biết cách viết.
HS viết bảng con
- Sửa lại trên bảng con.
- HS đọc cá nhân trên bảng.
- Đọc theo nhóm 2, chú ý trong lúc đọc sửa sai cho bạn.
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Mây bay trên trời,cá bơi dưới ao
- Đọc cá nhân nối tiếp.
- Đọc lại theo nhóm.
- xốp, đớp.
- 4 - 5 em đọc lại.
*Lắng nghe biết cách viết 
- Học sinh viết bài vào vở tập viết 
* Các bạn lớp em.
- HS quan sát tranh 
- HS luyện nói trước lớp
-VD Lớp em có 39 bạn
- Các bạn lớp em chăm chỉ học tập.
- Nêu theo hoàn cảnh thực tế.
- HS thi đua giữa các tổ
* 3 - 5 em
- Thi tìm từ viết tiếp sức trên bảng: khớp, chớp, độp, hộp
- Lắng nghe.
Đạo đức
Bài : EM VÀ CÁC BẠN ( tiết 1)
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức: 
 - Bước đầu biết trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè.
 - Biết cần phải đoàn kết thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi.
2. Kĩ năng: 
 - Hình thành cho HS kĩ năng đánh giá,nhận xét hành vi của bản thân và người khác khi cùng học, cùng chơi với bạn.
3. Thái độ: 
 - GD học sinh biết yêu quý và tôn trong bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - Chuẩn bị hoa 1 em 3 bông
 - Bài hát: Lớp chúng mình đoàn kết
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
5’
8’
8’
5'
5’
5’
Hoạt động 1
Kiểm tra
Hoạt động 2
Bài mới
Khởi động
HS chơi trò chơi tặng hoa
Hoạt động 3
Đàm thoại
Hoạt động 4
Thảo luận lớp
Hoạt động 5
Giới thiệu bạn thân của mình
Hoạt động 6
HS quan sát tranh trong bài tập 2 và đàm thoại
Hoạt động 7
 Củng cố, dặn dò
*Gọi học sinh lên bảng trả lời câu hỏi.
- Khi gặp thầy cô giáo em cần phải làm gì ?
- Để biết ơn thầy cô giáo em cần phải làm gì?
- GV nhận xét bài cũ
* GV giới thiệu bài “ Em và các bạn”
- GV cho HS chơi trò chơi “ tặng hoa”
- HS tự ghi tên bạn mà mình thích được học, được chơi cùng với bạn
HS lần lượt bỏ hoa vào giỏ hoa.
- GV căn cứ vào tên ghi trong hoa chuyển đến các bạn có tên 
- GV chọn 3 HS được các bạn tặng hoa nhiều nhất tặng quà
* Đưa ra các câu hỏi yêu cầu học sinh thảo luận 
- Em có muốn các bạn tặng nhiều hoa như bạn A, bạn B, bạn C không?
- Ta hãy tìm hiểu xem vì sao bạn lại được tặng nhiều hoa như vậy nhé!
-Những ai đã tặng hoa cho bạn nào?
Ai tặng cho bạn A?
Ai tặng cho bạn B?
Ai tặng cho bạn C?
- Vì sao em lại tặng hoa cho bạn A, bạn B, bạn C?
* GV kết luận: Ba bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng mực với các bạn khi học, khi chơi
* GV lần lượt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo luận
- Để cư xử tốt với bạn, các em cần làm gì?
-Với bạn bè, cần tránh những việc gì?
- Cư xử tốt với bạn có lợi gì?
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi, bổ sung ý kiến cho 
nhau
* GV tổng kết :
Để cư xử tốt với bạn, các em cần học, chơi cùng nhau, nhường nhịn, giúp đỡ nhau mà không được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận... 
Cư xử tốt như vậy sẽ được bạn bè quý mến, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó.
* GV yêu cầu, khuyến khích HS kể về bạn thân của mình:
- Bạn tên gì? 
- Bạn ấy đang học ( đang sống ) ở đâu?
- Em và bạn đó cùng học ( cùng chơi ) với nhau như thế nào?
- Các em yêu quý nhau ra sao ?
HS giới thiệu về bạn mình theo gợi ý trên của GV
* GV tổng kết : Khen ngợi những em đã biết cư xử tốt với bạn của mình, đề nghị lớp hoan nghênh, học tập những bạn đó
* Cho HS quan sát và trả lời câu hỏi của bài tập 2
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Chơi và học một mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn?
- Muốn có bạn cùng học, cùng chơi em cần phải đối xử vối bạn như thế nào khi học, khi chơi?
* Kết luận : 
Trẻ em có quyền học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn
Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có một mình
Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạnkhi học, khi chơi
* Hôm nay học bài gì?
Để có bạn cùng học, cùng chơi ta phải cư xử với bạn như thế nào?
- HD HS thực hành cách cư xử với bạn khi học khi chơi ở lớp cũng như ở nhà
- Nhận xét tiết học
* HS trả lời, các bạn khác theo dõi, nhận xét
- Khi gặp thầy cô giáo em cần phải em lễ phép đứng lại chào.
- Để biết ơn thầy cô giáo em cần phải chăm chỉ học tập nghe lời thầy cô giáo.
- Lắng nghe.
* Lắng nghe
- HS chơi trò chơi tặng hoa theo nhóm 6
- Trong mỗi nhóm tìm ra người được tặng nhiều hoa nhất đưa ra trước lớp 
- Cùng giáo viên chọn ra bạn nhiều quà nhất từ các nhóm .
* HS thảo luận theo nhóm 4 lần lượt thảo luận theo nhóm trả lời các câu hỏi.
- Nêu theo thực tế của học sinh.
- Có thể là bạn ấy rất vui vẻ với các bạn hoặc hay giúp đỡ bạn bè,vì bạn ấy được các bạn trong lớp yêu quý
- Đại diện nhóm tổng hợp tên những bạn được tặng hoa nêu trước lớp
An tặng cho bạn A
Mai tặng cho bạn B
Bình tặng cho bạn C
- Nêu lên việc mình tặng hoa cho bạn.
* Lắng nghe.
* HS thảo luận cả lớp theo câu hỏi giáo viên đưa ra.
- Để cư xử tốt với bạn, các em cần vui vẻ yêu quý, giúp đỡ bạn bè.
- Với bạn bè, cần tránh trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận... 
- Cư xử tốt với bạn có lợi sẽ được bạn bè quý mến, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó.
- Theo dõi bổ xung ý kiến.
* Lắng nghe.
* HS kể về bạn thân của mình cho cả lớp nghe: Tên của bạn, Nơi bạn ây đang học đang sống.
- Em và bạn đó cùng học ( cùng chơi ) với nhau vui vẻ, hoà thuận luôn yêu thương giúp đỡ nhau .
- Thường xuyên giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn, chia sẻ với nhau lúc vui, lúc buồn.
* Lắng nghe.
* HS quan sát tranh và thảo luận hỏi đáp nhóm 2.
- Các bạn nhỏ trong tranh đang đùa vui với nhau.
- Chơi và học một mình không vui, có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn 
- Muốn có bạn cùng học, cùng chơi em cần phải đối xử vối bạn như: vui vẻ cởi mở, giúp đỡ bạn.
* Lắng nghe.
* Em và các bạn.
Để có bạn cùng học, cùng chơi ta phải cư xử với bạn vui vẻ cởi mở,giúp đỡ bạn.
- HS lắng nghe để thực hiện
Thứ ba ngày 27 tháng 1 năm 2015
Học vần
Bài : EP - ÊP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
 - Đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ: ep, êp, cá chép, đèn xếp
 - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng sgk
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
2. Kĩ năng:
 - Rèn cho hs đọc to, rõ ràng biết ngắt nghỉ đúng dấu chấm, phảy.
3. Thái độ: 
 - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Tranh minh hoạ từ khoá, từ câu ứng dụng, phần luyện nói, khung kẻ ô li, bảng phụ, trò chơi
 - HS: Sách tiếng việt 1 tập 2, Bộ ghép chữ tiếng việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
20’
1’
6’
6’
6’
1’
 ... òn yếu.
* hướng dẫn hs viết vở li
- GV hướng dẫn viết mẫu vần, từ: ep, êp, ip, up, cá chép, đèn xếp, nhân dịp, chụp đèn .
- Hướng dẫn điểm đặt bút, lia bút, kết thúc của các chữ.
- HS nêu tư thế cách cầm bút để vở.
Quan sát uốn nắn khi hs viết bài.
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
Tìm tiếng có chứa vần: êp, ep, ip, up.
Nhận xét tiết học – Tuyên dương những hs đọc bài tốt.
- HS hoàn thành bài nốt các tiết buổi sáng
- HS tự hoàn thành nốt các bài tập của buổi sáng mà mình chưa hoàn thành.
- HS tự làm bài
HS luyện đọc 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- đọc thi theo cặp, nhóm, tổ.
- Đọc tiếng bất kì.
- HS chỉ các tiếng có chứa vần vừa học
- HS theo dõi cách viết
- Viết trên không trung
- HS thực hành viết vở
HS đọc bài
HƯỚNG DẪN HỌC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
1. Kiến thức : 
 - Hoàn thành các bài tập buổi sáng.
 - Ôn luyện môn tiếng việt đã học buổi sáng.
 - Luyện lại những vần, tiếng, từ, câu mà các em đã học.
2. Kĩ năng: 
 - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn âm, tiếng, từ, câu.
 - HS đọc đúng các tiếng có vần trong bài đã học. 
3. Thái độ : 
 - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: SGK, bảng .
 - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, SGK , vở li
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
Kiểm tra
Đọc SGK
2-3 HSđọc
10’
10’
1’
10’
3’
*Hoạt động 1: hoàn thành nốt các tiết học buổi sáng.
*Hoạt động 2: Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu.
* HS đọc 
Giải lao
Rèn viết 
*Hoạt động 3: Củng cố dặn dò:
* Hoàn thành các tiết học buổi sáng
- Những bạn nào chưa hoàn thành các tiết học buổi sáng.
- GV kèm cặp một số hs làm bài chậm 
- Gv cho bài phù hợp với những hs đã hoàn thành bài.
* Củng cố lại những vần, tiếng, từ, câu đã học.
- GV chép bảng phụ. 
- iêp, ươp, tấm liếp, rau diếp, tiếp nối, giàn mướp, ướp cá, nườm nượp.
Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy.
- Quan sát uốn nắn hs đọc cho đúng
- GV quan tâm đặc biệt hs đọc bài còn yếu.
* hướng dẫn hs viết vở li
- GVhướng dẫn viết mẫu vần, từ:
iêp, ươp, rau diếp, nườm nượp.
- Hướng dẫn điểm đặt bút, lia bút, kết thúc của các chữ.
- HS nêu tư thế cách cầm bút để vở.
Quan sát uốn nắn khi hs viết bài.
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
Tìm tiếng có chứa vần iêp, ươp.
Nhận xét tiết học – Tuyên dương những hs đọc bài tốt.
- HS hoàn thành bài nốt các tiết buổi sáng
- HS tự hoàn thành nốt các bài tập của buổi sáng mà mình chưa hoàn thành.
- HS tự làm bài
HS luyện đọc 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- đọc thi theo cặp, nhóm, tổ.
- Đọc tiếng bất kì.
- HS chỉ các tiếng có chứa vần vừa học.
- HS theo dõi cách viết
- Viết trên không trung
- HS thực hành viết vở
 HS đọc bài
HƯỚNG DẪN HỌC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
 - Hoàn thành bài tập trong ngày.
 - Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập bảng cộng, trừ trong phạm vi 20, một chục, cách cách đọc viết số, cộng dạng 14 + 3, 17 – 3, 17 – 7.
2. Kĩ năng: 
 - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh.
3. Thái độ: 
 - GD học sinh kĩ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Phấn màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
3’
10’
10’
10’
5’
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: 
*Hoạt động 3:
* Hoàn thành bài tập trong ngày.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
a/ đọc, viết số
 20 = ......chục......đơn vị
 11 = ......chục......đơn vị
 12 = ......chục......đơn vị
 13 = ......chục......đơn vị
 14 =.......chục......đơn vị
b/ Tính
14 + 3 – 2 = 14 + 4 – 4 = 
12 + 3 – 4 = 10 + 5 – 2 = 
11 + 5 – 6 = 17 + 2 – 5 =
16 + 2 – 7 = 14 + 1 – 3 =
- GV theo dõi
* , =?
12 + 4 ...... 14 – 4 20 ..... 7 + 10
15 + 3 ...... 17 – 5 18 ..... 13 – 3
11 + 5 ...... 19 – 3 15 + 2 ..... 18
- Cho HS nêu yêu cầu bài 2
- Cho 1 HS nêu cách làm cụ thể
- HD HS làm bài và sửa bài
* Điền dấu +, –
10..... 6 = 4 4.....2 = 17.....11
15 = 10....5 14.....3 = 16.....1
16....8 = 4....4 14.....6 = 11.....3 
- GV theo dõi
- Gv chữa một số vở nhận xét.
* Củng cố dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhà.
- Hs hoàn thành các bài tập trong ngày.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài vào bảng con.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài vào vở ô li.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài vào vở ô li.
- Hs lắng nghe.
HƯỚNG DẪN HỌC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
 - Hoàn thành bài tập trong ngày.
 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập bảng cộng, trừ trong phạm vi 20, cách đọc viết số, cộng dạng 17 – 3, 17 – 7.
2. Kĩ năng: 
 - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh.
3. Thái độ: 
 - GD học sinh kĩ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Phấn màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
3’
10’
10’
10’
5’
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: 
*Hoạt động 3:
* Hoàn thành bài tập trong ngày.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
a/ đọc, viết số
20 = .......chục.......đơn vị
14 = .......chục.......đơn vị
19 = .......chục.......đơn vị
11 = .......chục.......đơn vị
12 = .......chục.......đơn vị
13 = .......chục.......đơn vị
b/ Tính
16 + 3 – 2 = 13 + 4 – 4 =
15 + 3 – 4 = 17 – 5 – 2 =
11 + 7 – 6 = 17 + 2 – 5 =
16 + 3 – 7 = 11 + 1 – 2 =
* Điền dấu , =
13 – 3.....8 + 2 17 + 2.....18 
12 + 3....17 – 5 18.... 13 – 3 
13 + 5....19 – 3 14.... 7 + 10
- GV theo dõi
* Số?
 19 – .....= 7 .....– 4 = 12 
 13 – 1 = .... 5 – 2 +....= 15
 ....+ 3 – 1 = 15 10 + 4 –....= 4
- GV theo dõi
- Gv chữa một số vở nhận xét.
* Củng cố dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhà.
- Hs hoàn thành các bài tập trong ngày.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài vào bảng con.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài vào vở ô li.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài vào vở ô li.
- Hs lắng nghe.
HƯỚNG DẪN HỌC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
 - Hoàn thành bài tập trong ngày.
 - Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập bảng cộng, trừ trong phạm vi 20, cách đọc viết số, các dạng 17 – 3, 17 – 7. Bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng: 
 - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh.
3. Thái độ: 
 - GD học sinh kĩ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Phấn màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
3’
10’
10’
10’
5’
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: 
*Hoạt động 3:
* Hoàn thành bài tập trong ngày.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
a/ đọc, viết số
14 = .......chục.......đơn vị
19 = .......chục.......đơn vị
11 = .......chục.......đơn vị
12 = .......chục.......đơn vị
13 = .......chục.......đơn vị
b/ Tính
14 + 3 – 2 = 14 + 4 – 4 = 
12 + 3 – 4 = 10 + 5 – 2 =
11 + 5 – 6 = 17 + 2 – 6 =
16 + 2 – 7 = 14 + 1 – 3 =
* Tính
2 + 10 + 5 = 3 + 1 + 16 = 
13 + 2 – 1 = 1 + 15 – 7 = 
7 + 11 + 0 = 19 – 3 + 0 =
- GV theo dõi
* , =?
17 + 1 .... 2 + 6 11 + 4.....8 
13 + 3..... 14 – 5 6 + 7.....13
3 + 9..... 12 + 0 17 – 9.....2
- GV theo dõi
- GV chữa một số vở nhận xét.
* Củng cố dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn dò về nhà.
- Hs hoàn thành các bài tập trong ngày.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài vào bảng con.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài vào vở ô li.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm bài vào vở ô li.
- Hs lắng nghe.
Luyện thể dục
BÀI THỂ DỤC - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
 - Ôn 3 động tác thể dục đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác 
2. Kĩ năng:
 - Học động tác văn minh. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
 - Ôn điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu điểm số đúng, rõ ràng.
3. Thái độ:
 - Biết cách thể dục đúng và chuẩn các động tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - GV: Trên sân trường. Dọn vệ nơi tập, còi, kẻ ô chuẩn bị chơi trò chơi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
20’
3’
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Hoạt động 3:
* Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học: 2 - 3’
- GV tiếp tục giúp đỡ cán sự điều khiển tập hợp lớp. Các tổ trưởng tập báo cáo sĩ số cho cán sự. Cán sự báo cáo những bạn vắng mặt cho GV.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát: 1 - 2’
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên: 40 - 60m
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu: 1’
- Trò chơi “Đi ngược chiều theo tín hiệu”: 3 - 5 lần.
* Phần cơ bản:
- Ôn 3 động tác thể dục đã học: 2 - 3 lần, mỗi động tác 2 x 4 nhịp.
Chú ý: Ở động tác vươn thở, nhắc HS thở sâu.
- GV nêu động tác, làm mẫu, giải thích động tác cho HS tập bắt chước. Sau 2 lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp, GV nhận xét, uốn nắn động tác.
Lần 3: GV vừa làm mẫu, vừa hô nhịp.
Lần 4 - 5: chỉ hô nhịp, không làm mẫu.
- Ôn 4 động tác đã học: 2 - 4 lần, mỗi động tác 2 x 4 nhịp. Xen kẽ giữa 2 lần, GV nhận xét, sửa chữa uốn nắn động tác sai. 
Lần 1: GV làm mẫu và hô nhịp cho HS làm theo.
Lần 2: chỉ hô nhịp không làm mẫu. Hô liên tục từ động tác trước sang động tác tiếp theo, trước khi sang động tác tiếp theo cần nêu tên động tác, lần 2 có thể tổ chức dưới dạng thi xem tổ nào tập đúng, cá nhân nào thực hiện động tác đẹp. Gv khen ngợi động viên.
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số: 2 - 3 lần.
Lần 1: từ đội hình tập thể dục GV cho giải tán sau đó cho tập hợp.
Lần 2 - 3: cán sự điều khiển, GV giúp đỡ.
- Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” hoặc “Chạy tiếp sức”: 4 - 5’.
* Phần kết thúc: 
- Đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc và hát: 1 - 2’
- Trò chơi hồi tĩnh: 1 - 2’
GV và HS cùng hệ thống lại bài học: 1 - 2’
GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà: 1 - 2’
Tập hợp 4 hàng ngang.
 x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x 
 X
 x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x 
 X
- HS lắng nghe và theo dõi
- HS chơi trò chơi.
- HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop1.doc