Giáo án dạy các môn học Tuần 12 - Lớp 1

Giáo án dạy các môn học Tuần 12 - Lớp 1

Đạo đức: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ(T1)

I-Yêu cầu:

- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.

- Nêu được: Khi chào cờ phải bỏ mũ, nón, đừng nghiêm, mắt nhìn quốc kỳ.

- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.

 Tôn kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.

*TTHCM: Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lòng tôn kính Quốc kì, lòng yêu quê hương đất nước Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước ,yêu Tổ quốc .

II. Chuẩn bị:

- Bài hát “lá cờ Việt Nam”

- Vở bài tập đạo đức 1

III-Các hoạt động dạy - học :

1. Bài cũ:

- Vì sao phải nhường nhịn em nhỏ ?

- Nhận xét bài cũ

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: Ghi bảng

* Hoạt động 1:

Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?

Các bạn đó là người nước nào ? vì sao em biết ?

- Kết luận:

* Hoạt động 2:

Những người trong tranh đang làm gì

-Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào ?

-Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ ?

Kết luận:

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy các môn học Tuần 12 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai,ngày tháng năm 20
Đạo đức: 	NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ(T1) 
I-Yêu cầu: 
Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
Nêu được: Khi chào cờ phải bỏ mũ, nón, đừng nghiêm, mắt nhìn quốc kỳ.
Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
 Tôn kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
*TTHCM: Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lòng tôn kính Quốc kì, lòng yêu quê hương đất nước Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước ,yêu Tổ quốc . 
II. Chuẩn bị:
- Bài hát “lá cờ Việt Nam”
- Vở bài tập đạo đức 1
III-Các hoạt động dạy - học : 	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Vì sao phải nhường nhịn em nhỏ ?
- Nhận xét bài cũ
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi bảng
* Hoạt động 1: 
Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Các bạn đó là người nước nào ? vì sao em biết ?
- Kết luận:
* Hoạt động 2: 
Những người trong tranh đang làm gì 
-Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào ?
-Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ ?
Kết luận: 
* Hoạt động 3: 
- Kết luận: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngã,ko nói chuyện riêng. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nói lại nội dung bài: Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lòng tôn kính Quốc kì, lòng yêu quê hương đất nước Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước ,yêu Tổ quốc 
- Nhận xét chung
Nhắc nhở và CBbài: Nghiêm trangkhi chào cờ (Tiết 2).
- 2 HS trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh BT1 và trả lời câu hỏi.
- Quan sát tranh BT2 và trả lời câu hỏi.
- Làm BT3 trình bày ý kiến 
Thực hiện nghiêm khi chào cờ đầu tuần và CBbài: Nghiêm trang khi chào cờ 9 (Tiết 2).
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG 
I-Yêu cầu: 
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ 1 số cho số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
Làm đúng bài tập 1, 2 ( cột 1 ), 3 ( cột 1. 2 ), 4
II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 3
 	HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút..
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS làm bài tập
- Nhận xét bài cũ
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Ghi bảng đề
* Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Tính
Nhẩm và nêu kq
Nhận xét bổ sung
Bài 2: Tính(cột 1)
Hd hs đọc đề bài, nêu cách làm bài 
Cho hs làm bảng con, sửa bài 
Nhận xét 
Bài 3: Số.(Cột1,2)
Hd hs đọc đề bài, nêu cách làm bài 
Cho hs làm bài vào vở, sửa bài 
Bài 4:Viết phép tính thích hợp
 Thu bài chấm một số bài, nhận xét kết quả làm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nói lại cách làm các bài tập.
- Về nhà làm bài tập và CB bài :phép cộng trong pvi 6
- Lên bảng thực hiện 
3 - 1 = 2 4 - 0 = 4
3 + 1 = 4 4 - 4 = 0
- Nhận xét bài làm
- Nêu yêu cầu 
nhẩm 2phút nêu kq nối tiếp
4 +1= 5 5-3= 2 3-2= 1 4-1= 3
2 +3= 5 2+0= 2 2-0= 2
5 - 2= 3 4-2= 2 1-1= 0
- hs đọc lại bài làm
- Nêu yêu cầu,2hs nhắc lại cách làm
-Làm bảng con
3+1+1= 5 5- 2- 2 =1
 Nêu yêu cầu và làm bài vào vở, nhận xét 
3+ 2 =5 4 – 3 = 1
5- 1 = 4 2 + 0 = 2
 - Nêu yêu cầu và làm bài vào phiếu học tập.nhận xét 
-hs chữa bài
Câu a:
2
+
2
=
4
4
-
1
=
3
Về nhà làm bài tập 2 ( cột 2 ), 3 ( cột 3 ) và CB bài :phép cộng trong pvi 6.
BÀI 52: ong - ông
I.Mục tiêu:
Đọc được : ong , ông , cái võng , dòng sông ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
Viết được : ong , ông , cái võng , dòng sông.
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đá bóng 
Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Đá bóng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cái võng, dòng sông.
 -Tranh câu ứng dụng: Sóng nối sóng
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Đá bóng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc bài ứng dụng: “Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, ”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ong, ông – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: Đọc được: ong, ông, cái võng ,dòng sông
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ong
-Nhận diện vần : Vần ong được tạo bởi: o và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ong và on?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : võng, cái võng
-Đọc lại sơ đồ:
 ong
 võng
 cái võng
 b.Dạy vần ông: ( Qui trình tương tự)
 ông 
 sông 
 dòng sông
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
TIẾT 2
 Mục tiêu:Viết được : ong , ông , cái võng , dòng sông.
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 con ong cây thông
 vòng tròn công viên
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
TIẾT 3
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 2
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời”. 
 c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Đá bóng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Em thường xem bóng đá ở đâu?
 -Em thích cầu thủ nào nhất?
 -Trong đội bóng, em là thủ môn hay cầu thủ?
 -Trường học em có đội bóng hay không?
 -Em có thích đá bóng không?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ong. Ghép bìa cài: ong
Giống: bắt đầu bằng o
Khác : ong kết thúc bằng ng
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: võng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc ( cá nhân - đồng thanh,HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
Đọc ( cá nhân - đồng thanh,HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ong, ông, cái võng, 
dòng sông.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh , HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh, HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Thứ ba ,ngày tháng năm 20
Bài 53: ăng - âng
I.Mục tiêu:
Đọc được : ăng , âng , Măng tre , nhà tầng ;từ và các câu ứng dụng .
Viết được : ăng , âng , Măng tre , nhà tầng .
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ .
Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Vâng lời cha mẹ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: măng tre, nhà tầng
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con :
 con ong,vòng tròn, cây thông, công viên ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) 
 -Đọc bài ứng dụng: “Sóng nối sóng
 Mãi không thôi ” 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ăng, âng – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ăng
-Nhận diện vần : Vần ăng được tạo bởi: ă và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ăng và ong?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : măng, măng tre
-Đọc lại sơ đồ:
 ăng
 măng
 măng tre
 b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
 âng 
 tầng
 nhà tầng
Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
TIẾT 2
Mục tiêu :Viết được : ăng , âng , Măng tre , nhà tầng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 rặng dừa vầng trăng
 phẳng lặng nâng niu
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
TIẾT 3
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 2
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. 
 Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”. 
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Vâng lời cha mẹ”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ những ai?
 -Em bé trong tranh đang làm gì?
 -Bố mẹ thường xuyên khuyên em điều gì?
 -Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên không?
 -Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói gì?
 -Đứa con biết vâng lời cha mẹ thường được gọi là đứa con gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vàghép bìa cài: ăng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ăng bắt đầu bằng ă
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: măng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc ( cá nhân - đồng thanh,HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
Đọc ( cá nhân - đồng thanh,HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ăng, âng, măng tre,
 nhà tầng.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh,HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh,HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Đứa con ngoan
Thứ tư ,ngày tháng năm 20
Bài 54: ung - ưng
I.Mục tiêu:
Đọc được : ung , ưng , bông súng , sừng hươu từ và đoạn thơ ứng dụng .
Viết được ung , ưng , bông súng , sừng hươu
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Rừng , thung lũng , suối đèo 
Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rừng, thung lũng, suối đèo.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bông súng, sừng hươu
 -Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở  ... thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : eng bắt đầu bằng u
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: xẻng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc ( cá nhân - đồng thanh,HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
Đọc ( cá nhân - đồng thanh,HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng,
 trống, chiêng.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh,HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh,HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Về nước
Giống : đều có nước
Khác: về kích thước, về địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy, về độ trong và độ đục, về vệ sinh và mất vệ sinh.
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I-Yêu cầu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2, 3 ( cột 1, 2 ), 4
II-Chuẩn bị: GV:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.
 HS: -Bộ đồ dùng toán 1.
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
 4 + 2 = 6 + 0 =
 3 + 3 = 2 + 4 =
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bàng.
b. Bài giảng:
* Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bàng trừ trong phạm vi 6. 
- Thành lập công thức: 6 -1=5 6 - 5 = 1
- GV gợi ý để HS nêu: 
6 bớt 1 còn 5 HS tự viết vào chỗ chấm trong phép trừ: 6 - 1 = 5
 - GV viết phép tính lên bảng.6-1=5
 + 6 - 5 = 1 
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ tự nêu kết quả của phép tính trừ 6 - 5 rồi tự viết kết quả đó vào chỗ chấm trong phep trừ.
- GV viết công thức: 6 - 5 = 1
* Hướng dẫn HS thực hành và thành lập công thức.
6 - 4 = 2 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3
3. Thực hành:
Bài 1: Hướng dẫn HS làm bài. 
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 2:Tính: 
- Nhận xét và chữa bài..
Bài 3: Tính ( Cột 1,2)
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Thu vở chấm tuyên dương bài làm tốt.
3.Củng cố dặn dò:
- Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 6
- Về nhà làm bài tập và CB bài học “ Luyện tập”.
- Lên bảng làm bảng con:
4 + 2 = 6 6 + 0 = 6
3 + 3 = 6 2 + 4 = 6
- HS quan sát hình nêu bài toán.
- Có 6 hình tam giác bớt một hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác ? 
- 6 hình tam giác bớt một hinh tam giác còn lại 5 hình tam giác.
- HS nhắc lại: 6 - 1 = 5
- HS đọc 6 - 5 = 1
- Nhắc lại bảng trừ trong phạm vi6. 
-Học thuộc bảng trừ 
 Làm vào bảng con chú ý viết thẳng cột
Nhẩm nêu kquả,nhận xét mối qhệ giữa phép cộng và phép trừ.
5+1= 6 4+2= 6 3+3= 6 
6-5= 1 6-2= 4 6-3=3
6-1= 5 6-4= 2 6-6=0
- Hoạt động theo nhóm 3 ở phiếu học tập Nhận xét chữa bài
- HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.. 
6-5= 1 6-2= 4 
2 hs đọc bảng trừ trong pvi6
- Về nhà và CB bài học “ Luyện tập”.
Thứ sáu,ngày tháng năm 20
Bài 56: uông - ương
I.Mục tiêu:
- Đọc được : uông , ương , quả chuông , con đường ; từ và các câu ứng dụng 
- Viết được :uông , ương , quả chuông , con đường 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: quả chuông, con đường.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : cái xẻng, xàbeng, củ riềng,bay liệng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết b con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng ( 2 em)
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uông, ương – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: uông,ương,quả chuông
 con đường
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: uông
-Nhận diện vần:Vần uông được tạo bởi: uô và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh uông và eng?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuông, quả chuông
-Đọc lại sơ đồ:
 uông
 chuông
 quả chuông
 b.Dạy vần uông: ( Qui trình tương tự)
 ương 
 đường
 con đường
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
TIẾT 2
Mục tiêu :Viết được :uông , ương , quả chuông , con đường
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
TIẾT 3
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 2
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai 
 gái bản mường cùng vui vào hội.”
 c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
“Đồng ruộng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
 -Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
 -Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì?
 -Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn thấy các bác nông dân còn làm những việc gì khác?
 -Nếu không có nông dân làm ra lúa, ngô, khoai, chúng ta có cái gì để ăn không?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: uông.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : uông bắt đầu bằng uô
Đánh vần ( cnhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép b.cài: chuông
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc ( cá nhân - đồng thanh,HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
Đọc ( cá nhân - đồng thanh,HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uông, ương,
 quả chuông, con đường.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh,HS yếu,TB đánh vần – HS K- G đọc trơn)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Toán: 	 LUYỆN TẬP 
I-Yêu cầu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.Bài tập 1 ( dòng 1 ), 2 ( dòng 1 ), 3 ( dòng 1 ), 4 ( dòng 1 ), 5
- Học sinh có kĩ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục học sinh ham thích môn học.
II-Chuẩn bị :Gv: Sgk, , phiếu BT 2
 Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
 1 + 5 = ... 2 + 3 +1 =
- Nhận xé, ghi điểm .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tính.(dòng 1)
- Giáo viên hướng dẫn cách làm.
- Theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu. 
- Nhận xét và chữa bài.
- Bài2: Tính(dòng 1) 
- Giáo viên hướng dẫn cách làm..
-Nhận xét và tuyên dương các nhóm làm bài tốt
Bàì 3: .>. <, = (dòng 1)
- Hướng dẫn cách làm.
- Theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu.
-Chấm ,Chữa bài và nhận xét. 
Bài 4: Số.
-Hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét và chưã bài
Bài 5:Viết phép tính thích hợp:
Qsát tranh nêu bài toán.
3. Củng cố -dặn dò:
-Nhận xét giờ học và nhắc nhở tiết học sau.Về nhà học bài và làm bài tập 
- Cả lớp TH: 1 + 5 = 6 2 + 3 +1 = 6
-2 HS Đọc bảng cộng 6
- nêu yêu cầu.
- Làm bài vào bảng con.,chú ý viết thẳng cột dọc
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài vào phiếu học tập.
1+ 3+ 2 = 6 6-3-1= 2 6 -1- 2 =3
- Các nhóm trình bày bài làm 
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở.
2+3 5
- HS làm bài.nối tiếp
- Nhận xét bài làm của bạn.
3+2=5 3+3=6 0+ 5= 5
-Nêu yêu cầu
 viếtphép tính bảng con nhận xét 
Về nhà học bài và làm bài tập: 1 ( dòng 2 ), 2 ( dòng 2 ), 3 ( dòng 2), 4 ( dòng 2 )
TẬP VIẾT Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, cây sung...
I.Yêu cầu: 
- Viết đúng các chữ: Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, cây sung...
Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. 
 - Thái độ: -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
- HS khá, gỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
-Viết đúng độ cao các con chữ.
II.Chuẩn bị: -Mẫu viết bài 12, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
 1.Khởi động : Ôn định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
 ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài
 Bài 12: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, 
 củ riềng, củ gừng
. 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : 
 con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng,
 củ gừng
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
con ong, cây thông, vầng trăng, 
củ gừng, cây sung...
 -Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
Tiết 2
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +ách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 CB:Bảng con, vở tập viết để học tiết TV Tuần 13 
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:con ong, cây thông 
vầng trăng, cây sung 
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
 CB:Bảng con, vở tập viết để học tiết TV Tuần 13 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 12.doc