LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 1)
I/. MỤC TIÊU :
+HS biết đối với anh chị cần lễ phép đối với em nhỏ cần nhường nhịn
-Yêu quý anh chị em trong gia đình .
+HS biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày
-Kĩ năng giao tiếp /ứng xử với anh chị em trong gia đình .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh vẽ bài tập 1 + 2
2/. Học sinh: - SGK. Vở bài tập
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/. Ổn định :
2/. Bài Cũ GIA ĐÌNH EM.
+Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào?
+Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng,
- Nhận xét :
Thứ hai,ngày tháng năm 20 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 1) I/. MỤC TIÊU : +HS biết đối với anh chị cần lễ phép đối với em nhỏ cần nhường nhịn -Yêu quý anh chị em trong gia đình . +HS biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày -Kĩ năng giao tiếp /ứng xử với anh chị em trong gia đình . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh vẽ bài tập 1 + 2 2/. Học sinh: - SGK. Vở bài tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/. Ổn định : 2/. Bài Cũ GIA ĐÌNH EM. +Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào? +Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng, - Nhận xét : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3/. Bài Mới : a)Khám phá : Giáo viên đưa ra tình huống và hỏi? + Mẹ chia 2 quả cam, chị em hãy chia nhau. Người chị cho em 1 quả, người em cầm 2 tay và nói lời cảm ơn chị. Vậy ai là người lễ phép , ai biết nhường nhịn.? + Qua tình huống trên con biết thế nào là lễ phép , nhường nhịn em nhỏ qua bài học hôm nay, cô muốn giới thiệu với các em bài lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ . - Giáo viên ghi tựa : b)Kết nối: HOẠT ĐỘNG 1 QUAN SÁT TRANH Mục tiêu :Học sinh quan sát tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài 1. -Kĩ năng giao tiếp ứng xử với anh chị em trong gia đình . Phương pháp :Trực quan, thảo luận . ĐDDH :Tranh làm bài tập 1. Giáo viên treo tranh cho Học sinh thảo luận nêu nội dung tranh. Cho Học sinh nêu lại nội dung tranh. “Anh cho em quả gì? Nét mặt của anh như thế nào ? Em cầm bằng mấy tay? Em đã nói lời gì? - Anh đưa em quả cam ăn , em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm, người em lễ phép với anh mình. Giáo viên treo tranh 2 cho Học sinh thảo luận đóng vai? + Chị đã giúp em việc gì? Hai chị em chơi với nhau như thế nào? Giáo viên cho từng cặp đóng vai theo tranh. +GV kết luận : Anh chị em trong gia đình phải thương yêu nhau và hoà thuận với nhau. + Giáo viên nhận xét: Nghỉ giữa tiết HOẠT ĐỘNG 2: Thảo luận phân tích tình huống tranh bài 3 Mục tiêu : Học sinh biết xử lý các tình huống -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn ,em nhỏ. Phương pháp: Trực quan , thực hành , thảo luận, diễn giải . ĐDDH : Tranh bài tập 3. Học sinh mở sách trang 12 . Tranh 1 vẽ gì ? Giáo viên đăt câu hỏi gợi ý? Lan nhận qùa và gửi tất cả lại cho mình . Lan chia cho em quả bé, giữ lại quả to cho mình . Lan chia cho em quả to, còn lại quả nhỏ cho mình Mỗi người 1 nửa quả bé và 1 nửa quả to. Nhường cho em bé chọn trước . Nếu em là Lan em chọn cách giải quyết như thế nào? Vì sao em chọn cách giải quyết đó? +GV cho hs thảo luận và chọn lựa cách giải quyết tốt nhất +GV nhận xét và đưa ra tình huống phù hợp và chốt : Cách ứng xử thứ 5 trong tình huống là đáng khen thể hiện chị yêu em nhất , biết nhường nhịn em nhỏ . Giáo viên treo tranh 2 cho Học sinh thảo luận và chọn cách giải quyết ở tổ? Đưa cho em mượn và để mặc em tự chơi. Cho em mượn và hướmg dẫn cách chơi , cách giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng. Nếu em là bạn Hùng em chọn cách giải quyết nào? Vì sao? - Giáo viên nhận xét : c) Vận dụng : +GV nêu câu hỏi -Anh chị phải như thế nào với em bé ? Là anh, chị trong gia đình phải ra sao? _ Nhận xét Về nhà : Thực hiện các điều đã học .Chuẩn bị : tiết 2 Hs lặp lại tựa bài _HS thảo luận và trả lời câu hỏi Anh cho em quả cam. Nét mặt vui vẻ . Em cầm 2 tay nó lời cảm ơn anh. -Chị mặc đồ cho búp bê. _Hoà thuận , vui vẻ HS hát trò chơi Học sinh tự nêu Học sinh tự nêu cách giải quyết Học sinh nêu cách giải quyết _HS lắng nghe _HS tảo luận và chọn cách giải quyết Nhường nhịn em nhỏ Hoà thuận yêu thương nhau . Bài 32: LUYỆN TẬP I. Mục đích, yêu cầu: - Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học . *Bài 1,Bài 2,Bài 3 II. Đồ dùng dạy học: -Sách Toán. -Hộp đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra miệng về bảng cộng trong phạm vi 5, 4, 3 - Tính nhanh: 2 + 0, 0 + 4, 5 + 0. -GV nhận xét 2/ Bài mới: +Bài 1: Tính -Bài yêu cầu gì? -Thi đua lên điền nhanh kết quả giữa 3 tổ -GV chốt lại +Bài 2:Tính -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại +Bài 3: > < = -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại +Bài 4: Viết kết quả phép cộng. -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại. IV. Củng cố, dặn dò: -Chuẩn bị cho bài mới -Về nhà nhớ ôn bài. -HS đọc: cá nhân- lớp Lớp nhận xét -Dựa vào các bảng và quy tắc phép cộng với 0 để ghi kết quả. -Lớp nhận xét. -Sửa bài- lớp nhận xét. -Điền dấu > < = -Thực hiện phép tính ở 2 vế xong thì mới so sánh và điền dấu. -Chơi tiếp sức: chạy lên bảng điền dấu: tổ nào nhanh và đúng sẽ thắng. -Viết kết quả phép cộng. -Thực hiện phép tính rồi điền kết quảcho đúng cột. -Lớp sửa bài -HS chơi Bài 39: au - âu I.Mục tiêu: Đọc được : au,âu,cây cau , cái cầu ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà cháu Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : Bà cháu. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khố: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi: Bà cháu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Hơm nay cơ giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng Hoạt động 2 :Dạy vần au-âu +Mục tiêu: nhận biết được: au, âu ,cây cau, cái cầu +Cách tiến hành :Dạy vần au: -Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u GV đọc mẫu Hỏi: So sánh au và ao? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khố và từ khố : cau, cây cau -Đọc lại sơ đồ: au cau cây cau Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) âu cầu cái cầu Đọc lại hai sơ đồ trên bảng *Bảng cài Tiết 2 Hoạt động 1:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu -Đọc lại bài ở trên bảng Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối Tiết 3 Hoạt động 1:Luyện viết: -MT :HS viết được vần từ vào vở -Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dịng Hoạt động 2: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Chào Mào cĩ áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” Đọc SGK: Hoạt động 3:Luyện nĩi: +Mục tiêu: Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung:“Bà cháu”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Người bà đang làm gì? -Hai bà cháu đang làm gì? -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất? -Bà thường dạy cháu những điều gì? -Em cĩ thích làm theo lời khuyên của bà khơng? -Em yêu quí nhất bà ở điều gì? -Bà thường dẫn em đi đâu? Em cĩ thích đi cùng bà khơng? Em đã giúp bà những đều gì? 4 :Củng cố , dặn dị Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài mới. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au Giống: bắt đầu bằng a Khác : kết thúc bằng u Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: cau Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình au,âu,cây cau , cái cầu Viết vở tập viết Nhận xét tranh. Đọc (c nhân – đ thanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Quan sát tranh và trả lời Thứ ba ,ngày tháng năm 20 Bài 40: iu - êu I.Mục tiêu: Đọc được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu ; từ và câu ứng dụng : Viết được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khĩ Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : Ai chịu khĩ? II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khố: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào cĩ áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Hơm nay cơ giới thiệu cho các em vần mới: iu, êu – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần iu-êu +Mục tiêu: nhận biết được: iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu. +Cách tiến hành :Dạy vần iu: -Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi: i và u GV đọc mẫu Hỏi: So sánh iu và êu? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khố và từ khố : rìu, lưỡi rìu -Đọc lại sơ đồ: iu rìu lưỡi rìu Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) êâu phễu cái phễu Đọc lại hai sơ đồ trên bảng * Bảng cài Tiết 2 Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Hoạt động 1:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ líu lo cây nêu chịu khĩ kêu gọi -Đọc lại bài ở trên bảng Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn v ... : ưu , ươu , trái lựu , hươu sao ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : ưu , ươu , trái lựu , hươu sao Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi . Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khố: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu -Tranh minh hoạ phần luyện nĩi: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Hơm nay cơ giới thiệu cho các em vần mới: ưu, ươu – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần ưu -ươu +Mục tiêu: nhận biết được: ưu, ươu và trái lựu, hươu sao +Cách tiến hành :Dạy vần ưu: -Nhận diện vần : Vần ưu được tạo bởi: ư và u GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ưu và iu? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khố và từ khố : lựu, trái lựu -Đọc lại sơ đồ: ưu lựu trái lựu Dạy vần ươu: ( Qui trình tương tự) ươu hươu hươu sao - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Tiết 2 Hoạt động 1:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng. -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ -Đọc lại bài ở trên bảng Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Củng cố dặn dị Tiết 3: Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng các vần từ vào vở. -Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo dịng vào vở Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nĩ thấy hươu, nai đã ở đấy rồi”. Đọc SGK: Hoạt động 3:Luyện nĩi: +Mục tiêu: Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì? -Những con vật này sống ở đâu? -Trong những con vật này, con nào ăn cỏ? -Con nào thích ăn mật ong? -Con nào to xác nhưng rất hiền lành? -Em cịn biết con vật nào ở trong rừng nữa? -Em cĩbiết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này? 4: Củng cố dặn dị Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài mới. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ưu Giống: kết thúc bằng u Khác : ưu bắt đầøu bằng ư Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: lựu Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: ưu, ươu ,trái lựu,hươu sao Viết vở tập viết Đọc (c nhân 10 em – đthanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách . Đọc (10 em) Quan sát tranh và trả lời (Trong rừng, đơi khi ở Sở thú) MƠN TỐN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I ------------------------------------------------ Thứ sáu ,ngày tháng năm 20 Bài 43: ƠN TẬP I.Mục tiêu: Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng u / o , các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 . Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 40 . Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện : Sĩi và Cừu Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Sĩi và Cừu. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ơn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sĩi và Cừu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ ( 2 em) -Đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nĩ thấy hươu nai ...( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài:Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ơn được phĩng to Hoạt động 1 :Ơn tập: +Mục tiêu: Ơn các vần đã học +Cách tiến hành: Các vần đã học: Ghép chữ và vần thành tiếng Tiết 2 Hoạt động 1:Luyện đọc -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành: HSĐọc từ ngữ ứng dụng-GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: ao bèo cá sấu kì diệu Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình các từ vào bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : -Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dị Tiết 3: Hoạt động 1:Luyện viết: -MT:HS viết đúng các từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dịng Hoạt động 2: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khơ ráo , cĩ nhiều châu chấu, cào cào. Đọc SGK: Hoạt động 3:Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Sĩi và Cừu” +Cách tiến hành : -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, cĩ kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Một con Sĩi đĩi đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nĩ chắc chắn mẩm được một bữa ngon lành. Nĩ tiến tới nĩi: -Này Cừu, hơm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mày cĩ mong muốn gì khơng? Tranh 2: Sĩi nghĩ con mồi này khơng thể chạy thốt được. Nĩ liền thoắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to . Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chĩ Sĩi. Anh liền chạy nhanh đến. Sĩi vẫn đang ngửa mặt lên, rống ơng ổng. Người chăn Cừu liền giáng cho nĩ một gậy. Tranh 4: Cừu thốt nạn. + Ý nghĩa : Con Sĩi chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã thốt chết. 4: Củng cố dặn dị Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài mới. HS nêu HS lên bảng chỉ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dịng ngang của bảng ơn. Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa ơn Đọc (cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: cá sấu ( cá nhân - đồng thanh) Viết vở tập viết Đọc (c nhân 10 em – đ thanh) Quan sát tranh HS đọc trơn (c nhân– đ thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh HS đọc tên câu chuyện Thảo luận nhĩm và cử đại diện lên thi tài Môn: Toán Bài 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3. I. Mục đích, yêu cầu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . *Bài 1,Bài 2,Bài 3 II. Đồ dùng dạy học: -Các mẫu vật -Bộ đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: -Bài 1: Điền số: 1 + = 3 3 + = 5 2 + 1 + 2= GV nhận xét. 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu phép trừ, dạy bảng trừ: +Dạy phép tính: 2 – 1 = 1 -Cho HS lấy 2 bông hoa, bớt 1 bông hoa bằng cách tách ra 1 bông hoa: -Trên bàn còn mấy bông hoa? -Nêu lại bài toán: 2 bông hoa, bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa- Cho HS nhắc lại -Ai có thể thay từ bớt bằng từ khác? -Ta viết như sau: 2 bớt 1 còn 1, viết là: 2 – 1 = 1 - Giới thiệu dấu trừ: dấu – đọc là dấu trừ. -HS nhắc lại: 2 – 1 = 1 +Thành lập các phép tính khác: -Cho HS lấy 3 bông hoa, sau đó tự bớt bông hoa bằng cách tách thành 2 phần. Nhìn vào số bông hoa trên bàn của mình, tự đặt đề toán, rồi lập phép tính vào bảng cài. 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 b/Hướng dẫn HS bước đầu nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: (Hình vẽ chấm tròn trong sách) -Tự đặt đề toán, lập phép tính: 2 + 1 = 3, 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3, 3 – 2 = 1 -GV: Đó chính là mối quan hệ giữ phép cộng và phép trừ. THỰC HÀNH -Bài 1: Tính -Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp -Bài 4: Viết phép tính thích hợp (Nếu cịn TG) IV. Củng cố, dặn dò: -Về nhàhọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 -Làm bảng con -HS thực hiện ngay trên bàn học. -1 bông hoa. -HS nhắc lại -Bỏ đi, lấy đi -Cá nhân- nhóm- lớp. -HS cài bảng -Đọc: cá nhân- nhóm- lớp -HS trả lời -Từ bảng trừ- ghi kết quả -Lưu ý viết kết quả cho thẳng cột -Tính kết quả rồi nối với số đúng. -Thực hiện bài toán từ tranh. Tập viết : cái kéo , trái đào , sáo sậu,líu lo I.Yêu cầu: - Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, kiểu chữ thường, cỡ cừa theo vở tập viết 1, tập 1. -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS kha, gỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết , vở viết, bảng 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn. III.Các hoạt động dạy - học : Tiết 1 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: HS đọc: ngà voi, gà mái , mùa dưa. Viết: mùa dưa. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: cái kéo , trái đào , sáo sậu líu lo Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ HS viết bảng con từ: Cái kéo, sáo sậu Các từ khác viết tương tự Tiết 2 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết 4.Củng cố :Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dị : Viết bài ở nhà, xem bài TV T 10 HS: đọc ngà voi, gà mái , mùa dưa. HS viết bảng con: mùa dưa. Chấm bài tổ 1. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. HS viết bảng con: sáo sậu Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo HS nêu. Viết bảng con: Cái kéo, sáo sậu Thực hành bài viết: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, HS nêu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Thực hiện ở nhà.
Tài liệu đính kèm: