I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được om , am,làng xóm, rừng tràm
- Đọc được từ và các câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “Nói lời cảm ơn”
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng con , bảng phụ
H: Bộ ghép chữ - Sgk
Tuần 15 Thứ hai, ngày 23 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 60: om – am I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được om , am,làng xóm, rừng tràm - Đọc được từ và các câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “Nói lời cảm ơn” II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng con , bảng phụ H: Bộ ghép chữ - Sgk III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: ( 5P) 1,Đọc: bài 59 (Sgk) 2,Viết: bình minh, nhà rông B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2P) 2,Dạy vần mới: a.Nhận diện vần om (3P) b.Phát âm và đánh vần om am xóm tràm làng xóm rừng tràm * So sánh 2 vần : Nghỉ giải lao cViết bảng con om – am, làng xóm – rừng tràm (7P) d-HĐ4: Đọc từ ứng dụng (7P) chòm nâu quả trám đom đóm trái cam Tiết 2: 3,Luyện tập a-HĐ1: Luyện đọc bảng – Sgk (16P) “Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng” b-HĐ2: Luyện viết vở tập viết (7P) c-HĐ3: Luyện nói chủ đề Nói lời cám ơn (7P) Khi nào nói lời cám ơn? Khi nào nói lời xin lỗi? 3,Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài trong Sgk (2H) G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần om – am *Vần om: G: Vần om gồm o – m H: Đánh vần om -> ghép om -> đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép xóm -> đánh vần -> phân tích đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh -> giải nghĩa H: Đọc trơn -> phân tích *Vần am: qui trình tương tự H: HS so sánh điểm giống và khác nhau G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng trên bảng phụ -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ ba, ngày 24 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 61: ăm – âm I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm - Đọc được từ và các câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Thứ, ngày, tháng, năm” II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng con, bảng phụ H: SGK – bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4P) 1,Đọc: bài 6 (SGK) 2,Viết: chòm râu, quả trám B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2P) 2,Dạy vần: a. Nhận diện vần ăm (3P) b. Phát âm và đánh vần (9P) ăm âm tằm nấm nuôi tằm hái nấm * So sánh 2 vần *Nghỉ giải lao c-HĐ3: Viết bảng con ăm – âm, nuôi tằm, hái nấm (7P) d-HĐ4: Đọc từ ứng dụng (7P) tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm Tiết 2 3,Luyện tập a-HĐ1: Luyện đọc bảng – Sgk (16P) Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn núi. b-HĐ2: Luyện viết vở tập viết (7P) c-HĐ3: Luyện nói chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm (7P) 3,Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài trong Sgk (2H) G: Nhận xét, đánh giá H: Cả lớp viết bảng con G: Giới thiệu vần om – am *Vần ăm: G: Vần ăm gồm ă – m H: Đánh vần ăm -> ghép ăm -> đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép tằm -> đánh vần -> phân tích đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh -> giải nghĩa H: Đọc trơn -> phân tích *Vần âm: qui trình tương tự H: So sánh 2 vần G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng trên bảng phụ -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 62: ôm – ơm I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “ Bữa cơm ”. II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng con, bảng phụ HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 61 (SGK) - Viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ôm – ơm (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) ôm ơm tôm rơm con tôm đống rơm * So sánh 2 vần Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) ôm con tôm ơm đống rơm d)Đọc từ ứng dụng (7P) chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (19P) “ Vàng mơ như trái chín ................ Đường tới trường xôn xao”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) ôm con tôm ơm đống rơm c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “ Bữa cơm ”. 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần ôm - ơm *Vần ôm: G: Vần ôm gồm ô- m H: Phát âm ôm phân tích -> ghép ôm-> ghép tôm đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ con tôm - đọc trơn – phân tích * Vần ơm: HD tương tự H: So sánh 2 vần G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ trên bảng phụ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ năm, ngày 26 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 63: em – êm I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: em, êm, con tem, sao đêm - Đọc được từ và các câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng con , bảng phụ HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 62 (SGK) - Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần em – êm (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) em êm tem đêm con tem sao đêm * So sánh 2 vần Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) em con tem êm sao đêm d)Đọc từ ứng dụng (7P) trẻ em ghế đệm que kem mềm mại Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (16P) “ Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) em con tem êm sao đêm c)Luyện nói theo chủ đề (7P) Anh chị em trong nhà 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần em – êm *Vần em: G: Vần em gồm e - m H: Phát âm em phân tích -> ghép em-> ghép tem đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ con tem - đọc trơn – phân tích * Vần êm: HD tương tự H: So sánh 2 vần G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009 Tập viết - Tiết 13 Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,... I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng các chữ: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,...kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập một. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng phụ - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) con ong, cây thông B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,... b. HD viết bảng con: ( 5 phút) Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,... c.HD viết vào vở ( 18 phút ) Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,... 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (2 ph) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn mẫu chữ lên bảng H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học. H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. Tập viết -Tiết 14 đỏ thắm, mầm non. Chôm chôm, trẻ em I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: đỏ thắm, mầm non. Chôm chôm, trẻ em Kiểu chữ viết thường , cữ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng phụ - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) nhà trường, buôn làng B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD ... uyện viết vở tập viết (10P) im, um, chim câu, trùm khăn c) Luyện nói chủ đề (7P) Xanh, đỏ, tím, vàng 3,Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài trong SGK H: Cả lớp viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần im – um *Vần im: G: Vần im gồm i – m - Ghép im - Đánh vần phân tích đọc trơn H: Ghép chim - Đánh vần phân tích đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh -> giải nghĩa từ chim câu H: Đọc trơn -> phân tích *Vần um: qui trình HD tương tự H: So sánh 2 vần H: HĐ trò chơi G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng bảng phụ, tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng, quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề, quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Kết luận G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ ba, ngày 1 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 65: iêm – iêm I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Đọc được từ và các câu ứng dụng: - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Điểm mười” II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng co, bảng phụ H: SGK, bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4P) - Đọc: bài 64 (SGK) - Viết: chim câu, trùm khăn B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2P) 2,Dạy vần: a) Nhận diện vần iêm – yêm (3P) b) Phát âm và đánh vần (9P) iêm yêm xiêm yếm dừa xiêm cái yếm *So sánh 2 vần *Nghỉ giải lao c) Viết bảng con ( 7 P) iêm, dừa xiêm, yêm, cái yếm d) Đọc từ ứng dụng (7P) thanh kiếm âu yếm quí hiếm yếm dãi Tiết 2 3,Luyện tập a) Luyện đọc bảng – Sgk (16P) “Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con”. b) Luyện viết vở tập viết (8P) iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm c) Luyện nói chủ đề: Điểm mười (6P) 3,Củng cố – dặn dò: (2P) 2H: Đọc bài SGK H: Cả lớp viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần iêm – yêm *Vần iêm: G: Vần iêm gồm iê – m H: Đánh vần iêm , ghép iêm, đánh vần phân tích cấu tạo, đọc trơn H: Ghép xiêm Đánh vần Phân tích cấu tạo, đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ dừa xiêm H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo H: So sánh 2 vần *Vần yêm: qui trình tương tự H: HĐ trò chơi G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng trên bảng phụ -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh G: Ghi câu ứng dụng lên bảng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày H: Viết bài vào vở H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu- HS khá nói theo H: Luyện nói trước lớp ( cá nhân) G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài, dặn học H: Ôn lại bài ở nhà - Chuẩn bị bài sau Thứ tư, ngày 2 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 66: uôm – ươm I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Đọc được từ và các câu ứng dụng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “ Ong, bướm, chim, cá cảnh ”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng con , bảng phụ HS: Bộ ghép chữ tiếng việt. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 65 SGK - Viết: dừa xiêm, cái yếm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần uôm – ươm (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) uôm ươm buồm bướm cánh buồm đàn bướm * So sánh 2 vần *Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) uôm cánh buồm ươm đàn bướm d)Đọc từ ứng dụng (7P) ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (14P) “ Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn”. *Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) uôm cánh buồm ươm đàn bướm c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “ Ong, bướm, chim, cá cảnh ”. 4.Củng cố – dặn dò: (2P) 2H: Đọc bài H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần uôm – ươm *Vần uôm: G: Vần uôm gồm uô- m - Giống nhau: Kết thúc bằng m - Khác nhau: Bắt đầu bằng uô và iê H: Phát âm uôm Phân tích cấu tạo uôm Ghép uôm, buồm Đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ cánh buồm- đọc trơn – phân tích * Vần ươm: HD tương tự H: So sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần H: HĐ trò chơi G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ trên bảng phụ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ ứng dụng H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng ( đọc nhóm, cá nhân, lớp) H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân, lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ năm, ngày 3 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 67: ôn tập I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 -Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng ôn, bảng con, bảng phụ - H: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 66 - Viết: cánh buồm, đàn bướm B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Ôn tập a-Ôn tập các vần đã học: (12 phút) m a am ă â o ô ơ u b-Đọc từ ứng dụng: (7 phút) lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa Nghỉ giải lao: c-Viết bảng con: (7 phút) xâu kim, lưỡi liềm tiết 2 3,Luyện tập a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phút) Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào. b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút) xâu kim lưỡi liềm c-Kể chuyện: Đi tìm bạn (10 phút) *ý nghĩa: Câu chuyện nói lên tình cảm thân thiết của Sóc và Nhím mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau. 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) 2H: Đọc bài - Viết bảng con ( cả lớp) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu các vần kết thúc bằng m đã học trong tuần G: Ghi bảng ôn ( bảng phụ) H: Đọc( cá nhân, đồng thanh) G: Giới thiệu bảng ôn H: Lần lượt lập các vần dựa vào mẫu. - Đọc vần vừa lập được( nối tiếp, nhóm, cả lớp) G: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho HS H: Đọc từ ứng dụng trên bảng phụ (cá nhân, nhóm) G: Giải nghĩa từ G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc bài trên bảng , quan sát T3 (Sgk) G: Nhận xét tranh, giải thích câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhóm cá nhân – cả lớp H: Viết bài trong vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn. G: Kể lần 1 cho HS nghe - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa G: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh Tranh 1: Sóc và nhím là đôi bạn thân.... Tranh 2: Nhưng có 1 ngày gió lạnh từ đâu kéo về .... Nhím đi biệt tăm.... Tranh 3: Gặp bạn thỏ, Sóc bèn hỏi.... Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân đưa ấm áp đến từng nhà .... - Kể theo từng tranh ( HS khá) - HS khác nhắc lại lời kể của bạn, của cô H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa. H: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em) G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và kể lại câu chuyện ở buổi 2 Thứ sáu, ngày 4 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt Bài 68: ot - at I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng con, bảng phụ HS: Bộ ghép chữ tiếng việt. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 67 SGK - Viết: xâu kim, lưỡi liềm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ot - at (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) ot at hót hát tiếng hót ca hát * So sánh 2 vần *Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) ót át tiếng hót ca hát d)Đọc từ ứng dụng (7P) bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (16P) “ Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say”. * Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) ot tiếng hót át ca hát c)Luyện nói theo chủ đề (7P) Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần ot – at *Vần ot: G: Vần ot gồm o - t H: Phát âm ot Phân tích cấu tạo Ghép ot -> ghép hót Đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ tiếng hót - đọc trơn – phân tích * Vần at: HD tương tự H: So sánh điểm giống và khác nhau giữ 2 vần -HĐ trò chơi G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ trên bảng phụ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài
Tài liệu đính kèm: