Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 9

Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 9

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

2. Kỹ năng:

- Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới

- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78

2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 33 trang Người đăng NObita95 Lượt xem 1333Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 38: VẦN EO – AO (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78
Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: Oân tập
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết : đôi đũa, tuổi thơ, máy bay
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần eo - ao từ tiếng khoá
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng: mèo, sao
Trong từ mèo, sao tiếng nào chúng ta đã học rồi?
à Hôm nay chúng ta học bài vần eo – ao ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần eo 
Mục tiêu: Nhận diện được chữ eo, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần eo
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ eo
Vần eo được tạo nên từ âm nào?
So sánh eo và e
Lấy eo ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: e – o – eo 
Giáo viên đọc trơn eo
Phân tích tiếng mèo
Đánh vần và đọc tron từ ngữ khoá
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết
Viết chữ eo: viết chữ e lia bút viết chữ o
Mèo: viết chữ m lia bút viết chữ e, lia bút nối với chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ e
Hoạt động 2: Dạy vần ao
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ao, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ao
Quy trình tương tự như vần eo
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có eo - ao và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc 
	Cái kéo	 trái đào
	Leo trèo chào cờ
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: chú mèo , ngôi sao
Học sinh nêu 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm e và âm o
Giống nhau là đều có âm e 
Khác nhau là eo có thêm âm o
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
 m đứng trước, eo đứng sau
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc theo yêu cầu
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 38: VẦN EO – AO (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng 
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lụt
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 79
Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng , trôi chảy, rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 79, sách giáo khoa 
Cho học sinh luyện đọc cá nhân bài ở sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 79
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo
Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDHT: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết vân eo
Viết từ con mèo
Viết vần ao
Viết từ ngôi sao
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lụt
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào?
Khi nào em thấy có gió?
Trước khi mưa to em thấy cái gì trên bầu trời?
Em biết gì về bão, và lũ ?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần eo, ao 
Phương pháp: trò chơi
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Cho học sinh lên thi đua tìm tiếng có vần vừa học ở rổ tiếng. Tổ nào tìm nhiều hơn sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Chuẩn bị bài vần au – âu
Học sinh đọc trang trái, trang phải
Học sinh quan sát
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết theo hướng dẫn 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Bài 9: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ 
NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1)
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chi em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng
Kỹ năng: Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình
Thái độ: Luôn yêu thương, giúp đỡ anh chi và em nhỏ
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vở bài tập đạo đức
Đồ dùng để chơi đóng vai
Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát về chủ đề bài học
Học sinh: Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Gia đình em (T2)
Buổi chiều về có ai đón em không ?
Khi về tới nhà em có cơm để ăn không ?
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu : 
Đối với anh chị lớn hơn em phải làm như thế nào?
Còn đối với em nhỏ em có thái độ ra sao ?
Hoạt động 1: 
Mục tiêu: Nhận biết được hành động đúng sai của các bạn nhỏ trong tranh
Phương pháp: Trực quan , thảo luận 
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDHT : vở bài tập
Cho học sinh lấy vở
Quan sát và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh ở sách giáo khoa trang 15
Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh
Tranh 2: Hai chị em cùng chơi đồ hàng
à Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau
Hoạt động 2: 
Mục tiêu: Biết phân tích tình huống
Phương pháp: Quan sát, thảo luận 
Hình thức học: Lớp, cá nhân 
ĐDHT : Tranh vẽ ở vở bài tập trang 16
Quan sát tranh trong vở bài tập trang 16 và cho biết tranh vẽ gì 
Theo em, bạn Lan có những cách giải quyết nào?
à Giáo viên nhận xét và nêu cách ứng xử đúng
Theo em, bạn Tùng có những cách giải quyết nào?
à Giáo viên nhận xét và nêu cách ứng xử đúng
Củng cố : 
Thi đua: Tìm và đọc hoặc hát bài hát nói về tình cảm anh chị em trong gia đình
Dặn dò : 
Nhận xét tiết học
Nếu ở nhà em là bé nhất thì phải biết lễ phép và thương yêu anh chi. Nếu là anh chị, em phải nhường nhịn và thương yêu em nhỏ
Hát
Học sinh nêu hoàn cảnh gia đình mình
Học sinh nêu
Học sinh thực hiện
Học sinh thảo luận theo cặp
Học sinh trình bày
Lớp trao đổi bổ sung
Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho qùa
Tranh 2: bạn tùng có 1 chiếc ôtô đồ chơi. Nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh thi đua theo tổ
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... ài
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ ư và chữ u
Học sinh nêu: chữ ư đứng trước chữ u đứng sau
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 42: VẦN ƯU – ƯƠU (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc rõ ràng chôi chảy câu ứng dụng : buổi trưa, cừu chạy ...
Luyện nói được thành câu theo chù đề: hổ, báo, gấu, hươu nai, voi
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, báo, gấu, hươu nai, voi
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: buổi trưa, cừu chạy ...
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDHT: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: ưu – ươu – trái lựu – hươu sao 
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu nai, voi
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Những con vật này sống ở đâu?
Trong những con vật này con nào ăn cỏ?
Con nào to xác nhưng rất hiền?
Em nào còn biết những con vật nào ở trong rừng nữa?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ưu - ươu
Phương pháp: trò chơi
Cho học sinh thi đua nối chữ 
Chú bé 	líu lo
Cô khướu	 mưu trí
Trái lựu 	ăn cỏ
Chú cừu 	đỏ ối
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà xem lại các vần đã học
Tìm các vần đã học ở sách báo
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu : hổ, báo, gấu, nai, voi
Rừng hay sở thú
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TOÁN
Tiết 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp cho học sinh:
Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3
Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 3.
Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài
Chuẩn bị:
Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính
Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : kiểm tra
Cho học sinh làm bảng con:
5 ƒ 5
6 ƒ 8
8 ƒ 5
Tính:
3 + 2 + 0
1 + 1 + 1
2 + 0 + 2
Nhận xét 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Phép trừ trong phạm vi 3
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ
Mục tiêu: biết khái niệm ban đầu vê phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Phương pháp : Trực quan , thực hành, động não 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Học phép trừ: 2 – 1 = 1
Xem tranh và nêu đề bài
à Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại 1 con ong, ta nói ” hai bớt một còn một”
Em thực hiện lại trên hình tam giác
Ta viết: 2 – 1 = 1
Dấu “ – “ gọi là dấu trừ
Gắn phép tính vào tranh
Đọc : 2 trừ 1 bằng 1
Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Giáo viên treo sơ đồ: Hãy nêu nội dung
Giáo viên ghi:
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
3 – 2 = 1
3 – 1 = 2
Giáo viên nhận xét
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
Phương pháp : Giảng giải , thực hành 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDHT : Vở bài tập
Bài 1 : 
Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng
Bài 2 : Tính đọc 
Hướng dẫn: cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc viết phép trừ sao cho thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết quả
Bài 3 : 
Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính
Em làm tính gì?
Ghi phép tính vào ô
Nhận xét 
Dặn dò:
Làm lại bài số 2 đặt tính dọc vào vở toán
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh điền dấu, giơ bảng
=
<
>
5
3
4
Lúc đầu có 2 con ong bay đậu trên bông hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con?
Học sinh làm, nêu: 2 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn 1 hình
Học sinh đưa dấu trừ: “ – “
Học sinh thực hiện
Học sinh nhìn, đọc
Học sinh thực hiện ở que tính
2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn:2+1=3
1 chấm tròn thêm 2 chấm thành 3
Tương tự với trừ
Học sinh nhắc lại
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi còn mấy con?
Phép trừ
Học sinh làm bài, học sinh sửa bài miệng
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tập viết: 
CÁI KÉO – TRÁI ĐÀO – SÁO SẬU ...
Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu ...
Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người 
Cẩn thận khi viết bài
Chuẩn bị:
Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: Vở viết in, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta luyện viết: cái kéo, trái đào, sáo sậu ...
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu
ĐDHT : Chữ mẫu, phấn màu
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập 
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Nêu cách viết từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu
Cái ké
Trái đào
Sáo sậu
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
ĐDHT : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Phương pháp : Thực hành, trực quan
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Cái kéo
Trái đào
Sáo sậu
Giáo viên thu bài chấm 
Củng cố:
Thi đua viết đẹp: mùa xuân
nhận xét
Dặn dò:
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu 
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua viết
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 09.doc