Tiết 2 + 3 : Học vaàn
Bài 55 :Eng - iêng
I.MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: eng, iêng, tiếng xẻng, trống, chiêng
- Đọc được từ ứng dụng : cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng.
- Đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngã nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kièn ba chân.
- Phát triển lời nói tự nhiên : Ao, hồ, giếng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
- Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bảng ghép chữ Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tiết 1)
Tuần 14 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Tên bài dạy 2 04/ 12/ 06 HĐTT Họcvần(2t) Toán Mĩ thuật 1 2-3 4 5 Chào cờ Bài 55: eng - iêng Phép trừ trong phạm vi 8 Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông 3 05/ 12/ 06 Toán Học vần(2t) Thủ công TNXH 1 2-3 4 5 Luyện tập Bài 56 : uông - ương Gấp các đoạn thẳng cách đều An toàn khi ở nhà 4 06/ 12/ 06 Toán Học vần(2t) Đạo đức 1 2-3 4 Phép cộng trong phạm vi 9 Bài 57: ang - anh Đi học đều và đúng giờ (Tiết 1) 5 07/ 12/ 06 Âm nhạc Học vần(2t) Thể dục 1 2-3 4 Học hát: bài sắp đến tến rồi Bài 58: inh - ênh Thể dục rèn luyện cơ bản, trò chơi vận động 6 08/ 12/ 06 Toán Học vần(2t) HĐTT 1 2-3 4 Phép trừ trong phạm vi 9 Bài 59: Ôn tập Sinh hoạt cuối tuần TuÇn 14 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009 TiÕt 1 : Chào cờ TiÕt 2 + 3 : Häc vần Bài 55 :Eng - iêng I.MỤC TIÊU: - HS đọc và viết được: eng, iêng, tiếng xẻng, trống, chiêng - Đọc được từ ứng dụng : cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. - Đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngã nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kièn ba chân. - Phát triển lời nói tự nhiên : Ao, hồ, giếng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng ghép chữ Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Ho¹t ®äng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ : - Cho HS viết bảng con: Trung thu, Củ gừng - Gọi 2 HS đọc bài 54 - Nhận xét đánh giá. .......................................................................... 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : * Vần eng . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần eng - Em hãy so sánh ung với ong - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : - Vần eng đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm x ghép vào vần ung và dấu hỏi để được tiếng xẻng - GV nhận xét , ghi bảng : + Trong tranh vẽ gì ? +GV rút ra từ khoá: lưỡi xẻng, ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Vần iêng : (t¬ng tù ) - So sánh 2 hai vần eng và iêng - GV ghi bảng : cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng . - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ung , ưng - GV giải thích từ : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng - Đọc câu ứng dụng + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét * Luyện nói theo chủ đề : ao, hồ, giếng +Tranh vẽ những gì ? + Hãy nhìn tranh chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng? + Nhà em thường lấy nước ăn từ đâu? Ao, hồ, giếng, nước mưa? + Bảo vệ nguồn nước chúng ta phải làm gì ? * Luyện viết : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống , chiêng. - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4.Cũng cố-Dặn dò : - GV chỉ bảng , học sinh đọc . - Tổ chức trò chơi Ho¹t ®éng cđa HS - HS 2dãy bàn viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. - Lớp ghép e + ngờ – eng - Giống: ng - Khác: e và o - HS phát âm eng - e –ngờ – eng - HS ghép xẻng ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) +Tranh vẽ lưỡi xẻng. Lưỡi xẻng - Vần iêng gồm có âm đôi iê và âm ng ghép lại với nhau - Giống: kết thúc bằng ng. - Khác: e và iê - HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc - HS viết vào bảng con. . + HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS đọc chủ đề luyện nói : ao, hồ, giếng - HS quan sát tranh và tự nói + HS nhìn tranh và chỉ. +S tự nói theo suy nghĩ +lấy nước ăn uống từ giếng. +Chúng ta cần phải bảo vệ môi trường - HS viết vào vở. TiÕt 3 : Toán Phép trừ trong phạm vi 8 I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1 và các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài dạy: 8 hình tam giác, 8 hình tròn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 8 ...................................................................... 2.Bài mới. a.Giới thiệu : . * Bước 1: - Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn đề toán cần giải quyết. * Bước 2: GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 8 bớt 1 bằng mấy ? - GV ghi bảng: 8 – 1 = 7 - GV nêu: 8 bớt 7 bằng mấy ? - Ghi : 8 – 7 = 1 * Bước 3: - Ghi và nêu: 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1 Là phép tính trừ c.Học phép trừ: 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2 8 – 3 = 5 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 8 – 4 = 4 - Thực hiện tiến hành theo 3 bước đẻ HS tự rút ra kết luận và điền kết quả vào chỗ chấm. * Ghi nhớ bảng trừ. - Cho HS đọc thuộc bảng trừ - GV có thể nêu các câu hỏi để HS trả lời: Tám trừ mấy bằng bảy ? Tám trừ bảy bằng mấy ? Sáu bằng tám trừ mấy ? Hai bằng tám trừ mấy ? 3.Thực hành: - GV cho HS thực hiện các bài tập. * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện: * Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả * Bài 3: Tính - GV cho HS nêu cách làm bài: * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện ta Ho¹t ®éng cđa HS - HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 8. - Có 8 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ? - 8 bớt 1 bằng 7 - Hs đọc : 8 – 1 = 7 - 8 bớt 7 bằng 1 - Đọc: 8 – 7 = 1 - Đọc 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1 - HS thi nhau nêu kết quả và diền vào chỗ chấm - HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ - HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu hỏi. - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - HS cùng chữa bàI -Tính và viết kết quả theo hàng ngang - Muốn tính 8-1-3= thì ta tính 8 trừ với 1 được bao nhiêu trừ tiếp với 3, rồi ghi kết quả sau dấu bằng. +Hs làm bài và chữa bài. - Thực hiện phép trừ. - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 -HSlắng nghe TiÕt 6 : Toán :(¤n) Phép trừ trong phạm vi 8 I.MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1 và các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài dạy: 8ình tam giác, 8hình tròn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 3.Thực hành: - GV cho HS thực hiện các bài tập. * Bài 1: VBT - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện: * Bài 2: VBT - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả * Bài 3: VBT - GV cho HS nêu cách làm bài: * Bài 4: VBT - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện ta Ho¹t ®éng cđa HS - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - HS cùng chữa bài -Tính và viết kết quả theo hàng ngang - Muốn tính 8-1-3= thì ta tính 8 trừ với 1 được bao nhiêu trừ tiếp với 3, rồi ghi kết quả sau dấu bằng. +Hs làm bài và chữa bài. - Thực hiện phép trừ. - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 -HSlắng nghe TiÕt 3 : Toán Luyện tập I.MỤC TIÊU: - Giúp Hs củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 8. -RÌn kü n¨ng lµm to¸n cho HS . HS thuéc b¶ng céng trõ 8,lµm thµnh th¹o c¸c phÐp tÝnh trong ph¹m vi 8. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - các tờ bìa có đánh số từ 0 đến 7 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 ................................................................... 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài: - Cho Hs nhẩm rồi nêu kết quả - Lưu ý cho Hs khi làm bài cần viết phép tính theo hàng ngang * Bài 2: Số ? - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hs tự nêu cách làm bài * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. * Bài 4 : - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. * Bài 5: Nối với số thích hợp - Cho HS nêu yêu cầu , cách làm bài và thực hiện bài toán. 4.Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập Ho¹t ®éng cđa HS - Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 8 - HS làm bài rồi chữa bài - HS thực hiện phép tính theo hàng ngang. - Điền số vào ô trống. - Để có số diền vào ô trống. VD ta lấy 5 cộng với 3 được 8 viết ... 9 – 8 = 1 - Đọc 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 - HS thi nhau nêu kết quả và diền vào chỗ chấm - HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ - HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu hỏi. - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - HS cùng chữa bài -Tính và viết kết quả theo hàng ngang - Viết số vào ô trống thích hợp theo phép tính. - Thực hiện phép trừ. - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7. -HS lắng nghe. Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 TiÕt 2 + 3 : Học vần Bài 59 : Ôn tập I.MỤC TIÊU - Hiểu được cấu tạo các vần đã học trong tuần. - Đọc viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh. - Đọc đúng các từ câu ứng dụng trong bài, đọc được các câu , từ chứa các vần vừa học. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng tuyện kể Quạ và Công. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sách Tiếng Việt 1 tập I - Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng ng, nh (Trang 120 SGK) - Tranh minh hoạ các từ câu ứng dụng, truyện kể Quạ và Công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc bài 58 - Đọc cho Hs viết bảng con: Đường làng, thông minh .................................................................... 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài: - GV ghi các vần HS tìm trên bảng lớp . b.Hướng dẫn ôn tập : * Các vần vừa học: - Cho HS chỉ các vần vừa học có trong bảng ôn - Gv đọc vần HS chỉ chữ ghi âm. * Ghép âm thành vần: - Cho lớp ghép chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang sao cho thích hợp để tạo các vần tương ứng. * Đọc từ ngữ ứng dụng: bình minh, nhà rông, nắng chang chang - Cho HS đọc các từ ứng dụng - Giải thích các từ ứng dụng: + Bình minh: là buổi sáng sớm lúc mặt trời mọc. + Nhà rông: nhà để tụ họp người dân trong làng. + Nắng chanh chang: nắng to, dày ,và rất nóng. * Tập viết từ ứng dụng: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. (Tiết 2) 3.Luyện tập: - Cho HS luyện đọc bài ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu câu ứng dụng: Trên trời mây trắng như bông. Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây. Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. - Cho HS luyện đọc câu, doạn , bài * Cho HS viết vào vở. * Kể chuyện : Quạ và Công - GV cho HS đọc tên câu chuyện. - GV kể toàn bộ câu chuyện theo tranh. - GV nêu nội dung tranh. - GV cho hs tập kể chuyện theo tranh. - Rút ra bài học : Vội vàng hấp tấp lại có tính tham lam nên chẳng bao giờ làm được việc gì cả. * Tổ chức trò chơi: Thi làm Quạ Công. 4.Củng cố– dặn dò: - Cho HS đọc lại bài - Choố tìm chữ mới có vần vừa ôn. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài hôm sau: bài 60 Ho¹t ®éng cđa HS -3 HS đọc lại bài - HS 2 Dãy bàn cùng viết 2 từ GV vừa đọc. - Cả lớp cùng nhận xét. - Vần : ang - anh - Khác: vần ang kết thúc bằng ng vần anh kết thúc bằng nh. - HS lần lượt tìm và nêu. - HS lần lượt lên ghi các vần: am, ăm, âm, om, ôm, um, iêm, uôm, ươm, em, êm, im. - HS tự chỉ các vần và đọc - HS lần lượt đọc cá nhân, đồng thanh các vần vừa ghép được: ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương, eng, inh. - HS đọc : bình minh, nhà rông, nắng chang chang - Đọc cá nhân, đồng thanh . - HS viết vào bảng con. - HS đọc lần lượt. - HS thảo luận nhóm và nhận xét. - HS luỵện đọc nhóm, cá nhân, tập thể. - HS viết vào vở tập viết - HS đọc tên câu chuyện: Quạ và Công - HS theo dõi câu chuyện - HS tập kể theo nhóm. - HS kể nối tiếp câu chuyện theo tổ. - HS lên thực hiện trò chơi. - HS đọc lần lượt Cá nhân, nhóm. - HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa ôn. TiÕng viƯt:(«n) Ang ,anh . I.MỤC TIÊU: - Cđng cè HS đọc và viết được: tiÕng tõ cã ang anh . -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng tõ cã vÇn ®· häc . . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vÇn ®· häc . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1 Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng . * GV cho HS ®äc sgk . 2 .LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3.GVHD HS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài Ho¹t ®éng cđa HS - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù -HS viÕt vë « ly . HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm vë BTTN . -HS ®äc nx . - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng TiÕng viƯt:(«n) Eng ,iªng . I.MỤC TIÊU: - Cđng cè HS đọc và viết được: tiÕng tõ cã eng ... ..iªng . -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng tõ cã vÇn ®· häc . . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vÇn ®· häc . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1 Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng . * GV cho HS ®äc sgk . 2 .LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3.GVHD HS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài Ho¹t ®énh cđa HS - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù -HS viÕt vë « ly . HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm vë BTTN . -HS ®äc nx . - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng TIÕNG VIƯT :(RÌn viÕt ) Bài : Qđa chu«ng ,con ®êng . I .MUC TI£U : -ViÕt ®ĩng ®é cao ,®é réng ,kho¶ng c¸ch liỊn m¹ch . -RÌn ®ĩng t thÕ ngåi viÕt , c¸ch cÇm bĩt ,ý thøc rÌn viÕt . -HS viÕt ®ĩng tr×nh bµy s¹ch ®Đp . II -®å dïng -B¶ng ch÷ mÉu III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc Ho¹t ®éng cđa thµy Ho¹t ®éng cđa trß . 1 .LuyƯn viÕt b¶ng . -HS ®äc néi dung bµi viÕt --Tõ qu¶ chu«ng gåm mÊy ch÷ ? -NhËn xÐt ®é cao mÊy con ch÷ ? -Kho¶ng c¸ch gi÷a hai con ch÷ ,? -VÞ trÝ dÊu hái . GV híng dÉn tõ con ®êng tu¬ng tù 2.LuyƯn viÕt vë . -HS ®äc néi dung bµi viÕt . -QS vë mÉu ,nx c¸ch tr×nh bµy . -GV chÊm nhËn xÐt . 3. Cđng cè dỈn dß : -H«m nay viÕt ch÷ g× ? Con ch÷ nµo cao nhÊt ? CÇn la ý ®iỊu g× ? -HS nªu quy tr×nh viÕt . -HS viÕt b¶ng con . -HS nh¸c t thÕ ngåi viÕt . -HS viÕt vë tËp viÕt . HS TL . TiÕt 6 : To¸n («n) Phép trõ trong phạm vi 9 I.MỤC TIÊU: - Tiếp tục cũng cố khắc sâu khái niệm về phép trõ 9. - Tự thành lập và ghi nhớ bảng trõ trong phạm vi 9. - Thực hành tính trõ đúng trong phạm vi 9 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -VBTTN. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Thực hành: - Cho HS đọc lại bảng cộng chẳn hạn: 7 cộng mấy bằng 9 ? 9bằng mấy cộng mấy ? * Bài 6: VBT - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. * Bài 7: VBT - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. - Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả. * Bài 8: VBT - GV cho HS nêu cách làm bài: * Bài 9 : VBT - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng trõ trong phạm vi 9 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. Ho¹t ®éng cđa HS - Tính kết quả theo cột dọc. - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - Viết số thẳng cột - HS cùng chữa bài - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. - Muốn tính 1+3+5= thì ta tính 1 cộng với 3 được bao nhiêu cộng tiếp với 5, rồi ghi kết quả sau dấu bằng. +HS làm bài và chữa bài. - Thực hiện phép trõ. - HS đọc lại bảng trõ trong phạm vi 9 -HS lắng nghe. tiÕt 7: Sinh ho¹t KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 14–Ph¬ng híng tuÇn 15 I.mơc tiªu -Tổng kết đánh giá ®ỵt thi ®Þnh kú lÇn 1 , những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể . - Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê . - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần 15 . II.NéI DUNG : Ho¹t ®éngcđa GV 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC : Líp trëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn . -GVnx chung vỊ u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm ®ỵt thi 20-11: ¦u :....................................................... .................................................................... KhuyÕt :............................................. ................................................................. -NhËn xÐt sù chuÈn bÞ ®å dïng cđa HS . 2. Ph¬ng híng tuÇn 15 -§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc . -Thêng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê LƠ phÐp th¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ . -Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa trêng . 3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå - NghÜ vỊ mĐ . -GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c . 4 .X©y dùng líp , trêng häc th©n thiƯn -GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i d©n gian . - GV cho HS sinh ho¹t sao nhi ®ång . Ho¹t ®éng cđa HS 3tỉ trëng nx : HS bµy tá ý kiÕn . -Líp trëng nx chung c¶ líp . .H............................................................. ..H............................................................ HS l¾ng nghe tiÕp thu . -HS Bµy tá ý kiÕn . -HS nghe . -HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®ỵc ë B¸c qua néi dung c©u chuyƯn . -HS ch¬i: Th¶ ®Øa ba ba . - HS ch¬i
Tài liệu đính kèm: