Vocabulary
Orange: quả cam
Apple: quả táo
grape: quả nho
papaya: đu đủ
mango: quả xoài
Jackfruit: quả mít
Star fruit: quả khế
Dragon fruit: quả thanh long
Pomelo: bưởi
Watermelon: dưa hấu
Guava: ổi
Like: thích
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN BỘI CHÂU Let’s sing a song“ Hello Song ” R ules Sit nicely ! Listen! Be happy! Objectives : By the end of the lesson, students will be able to : say the words fruit ( banana, apple, mango, ......) Monday, September 20 th , 2021 LESSON 2: FRUITS Monday, September 20 th , 2021 Orange — /’ɔrindʤ/ — Cam Apple — /’æpl/ — Táo Grape — /greip/ — Nho Mango — /’mæɳgou/ — Xoài Guava — /’gwɑ:və/ — Ổi Peach — /pi:tʃ/ — Đào Pomelo / ’pɔmilou/ — Bưởi Papaya — / pə’paiə / — Đu đủ Watermelon — /wɔ:tə’melən/ — Dưa hấu Jackfruit - Mít /ˈjakˌ frut/ Star fruit — Khế / stɑ: fru:t / Dragon fruit Thanh long What fruit is it? 1 2 1 2 2 2 1 2 3 4 R oange Orange ppale Apple magon Mango payapa Papaya Vocabulary Watermelon : dưa hấu Pomelo : bưởi Dragon fruit : quả thanh long Star fruit : quả khế Jackfruit: quả mít mango: quả xoài papaya: đu đủ Apple: q uả táo Orange: quả cam grape: quả nho Monday, September 20 th , 2021 Guava: ổi Like: thích I like: Mình thích Fruit: trái cây Chúng ta nói thành câu: B. Structrures I like + fruit Ex: I like guava I like: mình/ tôi / tớ thích Let’s sing a song“Goodbye Song”. https://m.youtube.com/watch?v=5tB9ZZBUcv4 https://m.youtube.com/watch?v=5tB9ZZBUcv4 Viết các từ mới tiếng Anh (2 dòng) Homework : Monday, September 20 th , 2021 Đặt 5 đến 10 câu, nói về loại quả em thích Ex : 1. I like mango 2. I like apple 3. I like .. TẠM BIỆT HẸN GẶP LẠI
Tài liệu đính kèm: